Từ vựng tiếng Trung một số thắng cảnh và điểm du lịch ở Việt Nam

Việt Nam, với vẻ đẹp tự nhiên hùng vĩ và nền văn hóa phong phú, luôn là điểm đến hấp dẫn đối với du khách trong và ngoài nước. Để khám phá và giới thiệu những thắng cảnh tuyệt vời này đến bạn bè quốc tế, đặc biệt là người Trung Quốc, việc nắm vững từ vựng tiếng Trung về các điểm du lịch nổi tiếng của Việt Nam là vô cùng quan trọng. Trong bài viết này, Du học Đài Loan LABCO sẽ cùng bạn tìm hiểu những từ vựng hữu ích liên quan đến các thắng cảnh và địa danh du lịch nổi bật ở Việt Nam, giúp bạn không chỉ mở rộng kiến thức ngôn ngữ mà còn tự tin hơn khi giao tiếp và chia sẻ về vẻ đẹp của đất nước mình.

Từ vựng tiếng Trung là gì? Từ vựng tiếng Trung, hay “汉语词汇” (Hànyǔ cíhuì), là tập hợp các từ và cụm từ trong ngôn ngữ Trung Quốc. Việc học từ vựng là một phần quan trọng trong quá trình học tiếng Trung, giúp người học có thể hiểu và sử dụng ngôn ngữ này một cách chính xác và hiệu quả.

Điểm du lịch Thủ đô Hà Nội – 河内首都 – Hénèi Shǒudū

Tên tiếng ViệtTên tiếng TrungPhiên âm
Chợ Đồng Xuân同春市场Tóngchūn Shìchǎng
Chùa Một Cột独柱寺;一柱寺Dúzhù Sì;Yīzhù Sì
Chùa Ngọc Hồi玉茴寺Yùhuí Sì
Chùa Trấn Quốc镇国寺Zhèn’guó Sì
Đền Ngọc Sơn玉山祠Yùshān Cí
Hoàng thành Thăng Long升龙皇城Shēnglóng Huángchéng
Hồ Hoàn Kiếm环剑湖Huánjiàn Hú
Hồ Tây西湖Xīhú
Khu phố cổ Hà Nội河内古街区Hénèi Gǔjiēqū
Quảng trường Ba Đình巴亭广场Bātíng Guǎngchǎng
Thành Cổ Loa螺城Luóchéng
Văn Miếu – Quốc Tử Giám文庙 – 国子监Wénmiào – Guózǐjiān

Thành phố Hồ Chí Minh – 胡志明市 – Húzhìmíng Shì

Tên tiếng ViệtTên tiếng TrungPhiên âm
Bảo tàng Chứng tích chiến tranh战争遗迹博物馆Zhànzhēng Yíjī Bówùguǎn
Chợ Bến Thành滨城市场;边城市场;边青市场Bīnchéng Shìchǎng; Biānchéng Shìchǎng; Biānqīng Shìchǎng
Chùa Ngọc Hoàng (Chùa Phước Hải)玉皇殿(福海寺)Yùhuáng Diàn (Fúhǎi Sì)
Chùa Ấn Quang印光寺Yìn’guāng Sì
Chùa Bà Thiên Hậu天后庙Tiānhòu Miào
Chùa Vĩnh Nghiêm永严寺Yǒngyán Sì
Địa đạo Củ Chi古芝地道Gǔzhī Dìdào
Nhà thờ Đức Bà西贡圣母大教堂Xīgòng Shèngmǔ Dàjiàotáng
Dinh Thống Nhất (Dinh Độc Lập)统一宫(统一会堂)Tǒngyī Gōng (Tǒngyī Huìtáng)
Nhà hát Thành phố西贡歌剧院Xīgòng Gējùyuàn
Thảo Cầm Viên草禽园Cǎoqín Yuán
Phố đi bộ Nguyễn Huệ阮惠步行街Ruǎnhuì Bùxíngjiē
Chợ Lớn堤岸区Dī’àn qū
Chợ An Đông安东市场Āndōng Shìchǎng
Bưu điện Thành phố胡志明市中央邮局;市中心邮政局Húzhìmíng Shì Zhōngyāng Yóujú; Shìzhōngxīn Yóuzhèngjú
Chợ Dân Sinh建国市场Jiàn’guó Shìchǎng
Phố đi bộ Bùi Viện裴援步行街Péiyuán Bùxíngjiē
Công viên Văn hóa Đầm Sen莲潭文化公园Liántán Wénhuà Gōngyuán
Khu du lịch văn hóa Suối Tiên仙泉文化旅游区Xiānquán Wénhuà Lǚyóuqū
Đường sách Nguyễn Văn Bình阮文平书街Ruǎn Wénpíng Shūjiē
Có thể bạn thích:  Đại học Quốc gia Thanh Hoa Đài Loan

Điểm du lịch Đà Nẵng – 岘港 – Xiàn’gǎng

Điểm du lịch Đà Nẵng – 岘港 – Xiàn’gǎng
Điểm du lịch Đà Nẵng – 岘港 – Xiàn’gǎng
Tên tiếng ViệtTên tiếng TrungPhiên âm
Bãi biển Mỹ Khê美溪海滩Měixī Hǎitān
Bãi biển Non Nước山水海滩Shānshuǐ Hǎitān
Bảo tàng nghệ thuật điêu khắc Chămpa占族石雕艺术博物馆Zhànzú Shídiāo Yìshù Bówùguǎn
Đèo Hải Vân海云岭Hǎiyún Lǐng
Khu du lịch Bà Nà – Núi Chúa巴那 – 主山旅游区Bā’nà – Zhǔshān Lǚyóu qū
Ngũ Hành Sơn五行山Wǔxíng Shān
Cầu Rồng龙桥Lóng Qiáo
Cầu Vàng黄金桥(佛手黄金桥)Huángjīn Qiáo (Fóshǒu Huángjīn Qiáo)

Huế – 顺化 – Shùnhuà

Tên tiếng ViệtTên tiếng TrungPhiên âm
Bãi biển Cảnh Dương景阳海滩Jǐngyáng Hǎitān
Bãi biển Lăng Cô姑陵海滩Gūlíng Hǎitān
Bảo tàng mỹ thuật cung đình Huế顺化宫廷美术博物馆Shùnhuà Gōngtíng Měishù Bówùguǎn
Chùa Thiên Mụ天姥寺Tiānmǔ Sì
Đàn Nam Giao南郊坛Nánjiāo Tán
Điện Thái Hòa泰和殿Tàihé Diàn
Lăng tẩm Huế顺化皇陵Shùnhuà Huánglíng
Ngọ Môn午门Wǔmén
Núi Ngự Bình御屏山Yùpíng Shān
Phu Văn Lâu敷文楼Fūwén Lóu
Kinh thành Huế (Hoàng thành Huế)顺化皇城Shùnhuà Huángchéng

Điểm du lịch Vịnh Hạ Long – 下龙湾 – Xiàlóngwān

Tên tiếng ViệtTên tiếng TrungPhiên âm
Bãi Cháy拜斋Bàizhāi
Đảo Ngọc Vừng玉晕岛Yùyūn Dǎo
Đảo Tuần Châu巡州岛Xúnzhōu Dǎo
Động Thiên Cung天宫洞Tiāngōng Dòng
Hang Đầu Gỗ木头洞Mùtou Dòng
Hang Sửng Sốt惊讶洞Jīngyà Dòng
Hòn Con Cóc蟾蜍石Chánchú Shí
Hòn Trống Mái雌雄石Cíxióng Shí
Điểm du lịch Vịnh Hạ Long – 下龙湾 – Xiàlóngwān
Điểm du lịch Vịnh Hạ Long – 下龙湾 – Xiàlóngwān

Vũng Tàu – 头顿 – Tóudùn

Tên tiếng ViệtTên tiếng TrungPhiên âm
Bãi Sau (bãi Thùy Vân)后滩(垂云滩)Hòutān(Chuíyún Tān)
Bãi Trước (bãi Tầm Dương)前滩(寻阳滩)Qiántān(Xúnyáng Tān)
Bãi biển Long Hải龙海海滩Lónghǎi Hǎitān
Hồ Đá Xanh碧石湖Bìshí Hú
Linh Sơn Cổ Tự灵山古寺Língshān Gǔsì
Thích Ca Phật Đài释迦佛台寺Shìjiāfótái Sì
Tượng Chúa Kitô Vua巨型耶稣像Jùxíng Yēsū Xiàng
Khu du lịch Hồ Cốc (huyện Xuyên Mộc)湖谷旅游区(川木县);湖谷度假区(川木县)Húgǔ Lǚyóuqū(Chuānmù Xiàn);Húgǔ Dùjiàqū(Chuānmù Xiàn)
Khu du lịch Hồ Tràm (huyện Xuyên Mộc)瓒湖旅游区(川木县);瓒湖度假区(川木县)Zànhú Lǚyóuqū(Chuānmù Xiàn);瓒湖度假区(Chuānmù Xiàn)
Khu du lịch sinh thái Hồ Mây云湖生态旅游区Yúnhú Shēngtài Lǚyóuqū
Công viên Thỏ Trắng白兔公园Báitù Gōngyuán

Điểm du lịch Thành phố Đà Lạt – 大叻市 – Dàlè Shì

Tên tiếng ViệtTên tiếng TrungPhiên âm
Chợ đêm Đà Lạt大叻夜市Dàlè Yèshì
Hồ Than Thở叹息湖Tànxí Hú
Hồ Xuân Hương春香湖Chūnxiāng Hú
Nhà thờ chính tòa Đà Lạt大叻主教座堂Dàlè Zhǔjiào Zuòtáng
Đồi Mộng Mơ梦幻丘Mènghuàn Qiū
Thác Cam Ly甘璃瀑布Gānlí Pùbù
Thánh thất Đa Phước多福圣室Duōfú Shèngshì
Thiền viện Trúc Lâm và hồ Thiên Quốc竹林禅院及天国湖Zhúlín Chányuàn Jí Tiān’guó Hú
Chùa Linh Phước灵福寺Língfú Sì

Thành phố Nha Trang – 芽庄市 – Yázhuāng Shì

Tên tiếng ViệtTên tiếng TrungPhiên âm
Chợ Đầm潭市Tán Shì
Hòn Chồng – Hòn Vợ夫石 – 妻石Fūshí – Qīshí
Hòn Mun门石Ménshí
Hòn Tằm蚕石Cánshí
Hòn Tre竹石Zhúshí
Tháp Bà (Tháp Po Nagar)婆塔(婆那加塔)Pótǎ(Pónàjiā tǎ)

Điểm du lịch Thành phố Hải Phòng – 海防市 – Hǎifáng Shì

Tên tiếng ViệtTên tiếng TrungPhiên âm
Đồ Sơn涂山Túshān
Quần đảo Cát Bà吉婆群岛Jípó Qúndǎo
Có thể bạn thích:  Từ vựng tiếng Trung chủ đề đến nhà bạn chơi

Thị trấn Sapa – 沙巴镇 (沙坝镇)- Shābā Zhèn(Shābà Zhèn)

Tên tiếng ViệtTên tiếng TrungPhiên âm
Đỉnh Fansipan番西邦峰Fānxībāng Fēng
Thác Bạc银瀑布Yín Pùbù
Bản Cát Cát吉吉村Jíjí Cūn
Núi Hàm Rồng含龙山旅游区Hánlóng Shān Lǚyóuqū
Thung lũng Mường Hoa芒花山谷Mánghuā Shān’gǔ
Đèo Ô Quy Hồ乌龟胡山岭Wūguīhú Shānlǐng
Nhà thờ Đá Sapa (Nhà thờ cổ Sapa)沙巴石教堂(沙坝石教堂)Shābā Shí Jiàotáng(Shābà Shí Jiàotáng)
Cầu Mây藤桥Téng Qiáo
Cổng Trời天门Tiānmén
Bãi đá cổ Sapa沙巴古石滩;沙坝古石滩Shābā Gǔshí Tān; Shābà Gǔshí Tān
Động Thủy Cung水宫洞Shuǐgōng Dòng
Hang động Tả Phìn左频洞穴Zuǒpín Dòngxué
Hang Gió风洞Fēng Dòng
Thị trấn Sapa – 沙巴镇 (沙坝镇)- Shābā Zhèn(Shābà Zhèn)
Thị trấn Sapa – 沙巴镇 (沙坝镇)- Shābā Zhèn(Shābà Zhèn)

Điểm du lịch Đảo Phú Quốc – 富国岛 – Fùguó Dǎo

Tên tiếng ViệtTên tiếng TrungPhiên âm
Bãi Dài长滩Chángtān
Bãi Khem谦滩Qiāntān
Bãi Sao星滩(海星海滩;星星沙滩)Xīngtān(Hǎixīng Hǎitān;Xīngxīng Shātān)
Suối Tranh争泉Zhēngquán
Vườn quốc gia Phú Quốc富国国家公园Fùguó Guójiā Gōngyuán
Vinpearl Safari珍珠乐园Zhēnzhū Lèyuán
Chợ đêm Phú Quốc富国岛夜市Fùguódǎo Yèshì
Chùa Hộ Quốc护国寺Hùguó Sì
Trại giam Phú Quốc (Nhà tù Phú Quốc)富国监狱国家级遗迹区Fùguó Jiānyù Guójiājí Yíjīqū
Bảo tàng Cội nguồn Phú Quốc根源博物馆Gēnyuán Bówùguǎn
Hòn Thơm香岛Xiāngdǎo

Tỉnh Lạng Sơn – 谅山省 – Liàngshān Shěng

Tên tiếng ViệtTên tiếng TrungPhiên âm
Ải Chi Lăng芝陵关隘Zhīlíng Guān’ài
Chùa Tam Thanh三青寺Sānqīng Sì
Động Tam Thanh三青洞Sānqīng Dòng
Hòn Vọng Phu望夫石Wàngfū Shí
Núi Tô Thị苏氏山Sūshì Shān
Huyện Bắc Sơn北山县Běishān Xiàn

Vườn Quốc Gia Ba Bể – 巴贝国家公园 – Bābèi Guójiā Gōngyuán

Tên tiếng ViệtTên tiếng TrungPhiên âm
Hồ Ba Bể三海湖Sānhǎi Hú
Thác Đầu Đẳng头等瀑布Tóuděng Pùbù
Hang Puông磅洞Bàng Dòng

Rừng nguyên sinh Cúc Phương – 菊芳原生森林 – Júfāng Yuánshēng Sēnlín

Tên tiếng ViệtTên tiếng TrungPhiên âm
Động Con Moong昆蒙洞Kūnméng Dòng
Động Người Xưa古人洞Gǔrén Dòng

Điểm du lịch Sầm Sơn – 岑山 – Cénshān

Tên tiếng ViệtTên tiếng TrungPhiên âm
Bãi biển Sầm Sơn岑山海滩Cénshān Hǎitān
Chùa Cô Tiên仙姑寺Xiān’gū Sì
Hòn Trống Mái雌雄石Cíxióng Shí
Núi Trường Lệ长丽山Chánglì Shān

Tam Đảo – 三岛 – Sāndǎo

Tên tiếng ViệtTên tiếng TrungPhiên âm
Ngọn Thiên Thị天市峰Tiānshì Fēng
Ngọn Thạch Bàn石盘峰Shípán Fēng
Suối Bạc银溪Yín Xī
Suối Vàng金溪Jīn Xī
Công viên Quốc gia Tam Đảo三岛国家公园Sāndǎo Guójiā Gōngyuán
Tây Thiên西天Xītiān
Cổng Trời天门Tiānmén

Điểm du lịch Tỉnh Bình Định – 平定省 – Píngdìng Shěng

Tên tiếng ViệtTên tiếng TrungPhiên âm
Danh thắng Hầm Hô窖滹名胜Jiàohū Míngshèng
Di chỉ cố đô nước Chiêm Thành占城国古都遗址Zhànchéngguó Gǔdū Yízhǐ
Eo Gió风腰海湾Fēngyāo Hǎiwān
Bãi biển Quy Nhơn归人海滩(归人沙滩)Guīrén Hǎitān(Guīrén Shātān)
Chùa Thập Tháp十塔寺Shítǎ Sì
Chùa Thiên Hưng天兴寺Tiānxìng Sì
Đảo Kỳ Co奇窝岛Qíwō Dǎo

Trên đây là danh sách tên gọi tiếng Trung của các thắng cảnh và địa điểm du lịch nổi tiếng nhất tại Việt Nam. Hy vọng rằng bài tổng hợp từ vựng này không chỉ giúp bạn mở rộng vốn từ vựng tiếng Trung, mà còn trở thành nguồn cảm hứng để bạn lên kế hoạch cho những chuyến đi đầy thú vị và khám phá vẻ đẹp đa dạng của đất nước chúng ta.

Có thể bạn thích:  Học tiếng Trung qua bài hát For Ya

Những địa danh như Vịnh Hạ Long, Phố cổ Hội An, hay Đà Nẵng không chỉ là niềm tự hào của người Việt mà còn là những điểm đến thu hút du khách quốc tế. Việc hiểu và sử dụng được từ vựng tiếng Trung liên quan đến các thắng cảnh này sẽ giúp bạn tự tin hơn trong giao tiếp, chia sẻ và quảng bá vẻ đẹp của Việt Nam với bạn bè quốc tế, đặc biệt là người Trung Quốc.

Hãy tận dụng những từ vựng đã học để thực hành và áp dụng vào thực tế, chẳng hạn như viết nhật ký du lịch, giao tiếp với người Trung Quốc, hoặc tham gia các diễn đàn về du lịch. Điều này không chỉ giúp bạn củng cố kiến thức mà còn tạo ra những trải nghiệm học tập thú vị và ý nghĩa.

Chúc các bạn học tiếng Trung thật tốt và có những chuyến du lịch đáng nhớ tại Việt Nam!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *