Từ vựng tiếng Trung chủ đề thời tiết

Thời tiết luôn là một trong những chủ đề được quan tâm hàng ngày, bởi nó ảnh hưởng trực tiếp đến cuộc sống và kế hoạch của mỗi người. Khi học tiếng Trung, việc nắm vững từ vựng về thời tiết không chỉ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn mà còn giúp bạn hiểu rõ hơn về dự báo thời tiết, trao đổi thông tin và chuẩn bị tốt hơn cho những hoạt động hàng ngày. Chủ đề này cũng mở ra cơ hội để bạn khám phá thêm về các hiện tượng thời tiết đặc trưng của Trung Quốc và so sánh chúng với thời tiết ở quê hương mình. Hãy cùng Du học Đài Loan LABCO khám phá những từ vựng tiếng Trung cơ bản về thời tiết để bổ sung thêm vào kho kiến thức ngôn ngữ của bạn.

Thời tiết là gì?

Thời tiết là trạng thái của khí quyển tại một thời điểm và địa điểm nhất định, bao gồm các yếu tố như nhiệt độ, độ ẩm, áp suất khí quyển, gió, mây và lượng mưa. Thời tiết có thể thay đổi trong khoảng thời gian ngắn, từ vài phút đến vài giờ, và có ảnh hưởng trực tiếp đến cuộc sống hàng ngày của con người cũng như các hoạt động kinh tế, xã hội, và môi trường.

Các yếu tố chính của thời tiết

  • Nhiệt độ: Đo lường mức độ nóng hoặc lạnh của không khí. Nhiệt độ có thể thay đổi trong ngày và đêm, và giữa các mùa trong năm.
  • Độ ẩm: Mức độ hơi nước trong không khí. Độ ẩm cao thường làm cho không khí cảm thấy ngột ngạt, trong khi độ ẩm thấp có thể làm không khí khô và khó chịu.
  • Áp suất khí quyển: Lực tác động của không khí lên bề mặt Trái Đất. Thay đổi áp suất khí quyển thường liên quan đến sự thay đổi thời tiết, chẳng hạn như sự xuất hiện của bão hoặc trời nắng.
  • Gió: Không khí di chuyển từ khu vực có áp suất cao đến khu vực có áp suất thấp. Hướng và tốc độ gió ảnh hưởng đến cảm giác nhiệt độ và thời tiết tổng thể.
  • Mây: Tập hợp của các giọt nước hoặc tinh thể băng lơ lửng trong không khí. Mây có thể che khuất ánh sáng mặt trời và ảnh hưởng đến nhiệt độ và lượng mưa.
  • Lượng mưa: Nước từ khí quyển rơi xuống bề mặt Trái Đất dưới dạng mưa, tuyết, mưa đá, hoặc sương mù. Lượng mưa ảnh hưởng đến nguồn nước và điều kiện sống của thực vật và động vật.

Tầm quan trọng của thời tiết

  • Sức khỏe con người: Thời tiết ảnh hưởng đến sức khỏe qua việc gây ra các bệnh về đường hô hấp, tim mạch, và các tình trạng sức khỏe liên quan đến nhiệt độ và độ ẩm.
  • Hoạt động nông nghiệp: Thời tiết ảnh hưởng đến sự sinh trưởng của cây trồng và chăn nuôi, quyết định thời điểm gieo trồng và thu hoạch.
  • Giao thông: Điều kiện thời tiết xấu như bão, tuyết rơi, hoặc sương mù có thể làm gián đoạn giao thông đường bộ, đường sắt, hàng không và hàng hải.
  • Kinh tế: Các ngành công nghiệp như du lịch, năng lượng và xây dựng bị ảnh hưởng bởi điều kiện thời tiết. Ví dụ, các khu du lịch mùa đông cần có tuyết, trong khi các dự án xây dựng cần điều kiện thời tiết khô ráo.
Có thể bạn thích:  Top 11 kênh Youtube học tiếng Trung tốt nhất hiện nay

Việc dự báo thời tiết giúp con người chuẩn bị và ứng phó với các biến động thời tiết, giảm thiểu thiệt hại và tận dụng các điều kiện thuận lợi cho hoạt động kinh tế và đời sống hàng ngày.

Mẫu câu cơ bản chủ đề thời tiết

Thời tiết là trạng thái của khí quyển tại một địa điểm và thời gian cụ thể
Thời tiết là trạng thái của khí quyển tại một địa điểm và thời gian cụ thể
1.

今天天气怎么样?

Jīntiān tiānqì zěnme yàng?

Thời tiết hôm nay như thế nào?
2.

今天天气好极了!

Jīntiān tiānqì hǎo jíle!

Thời tiết hôm nay rất tốt.
3.

今天天气不好。

Jīntiān tiānqì bù hǎo.

Thời tiết hôm nay rất xấu.
4.

今天天气变坏了。

Jīntiān tiānqì biàn huàile.

Thời tiết xấu đi rồi!
5.

今天又下大雨又打雷。

Jīntiān yòu xià dàyǔ yòu dǎléi.

Hôm nay vừa mưa vừa sấm.
6.

最近几天又闷又热。

Zuìjìn jǐ tiān yòu mèn yòu rè.

Dạo này vừa oi vừa nóng.
7.

你经常看天气预报吗?

Nǐ jīngcháng kàn tiānqì yùbào ma?

Cậu hay xem dự báo thời tiết không?
8.

天气预报说明天下大雪。

Tiānqì yùbào shuō míngtiān xià dàxuě.

Dự báo ngày mai sẽ có tuyết rơi.
9.

下午会下雨,别忘带雨伞。

Xiàwǔ huì xià yǔ, bié wàng dài yǔsǎn.

Buổi chiều có mưa, nhớ mang theo ô đấy.
10.

今天的气温是多少?

Jīntiān de qìwēn shì duōshǎo ?

Nhiệt độ hôm nay là bao nhiêu?
11.

温度是多少度?

Wēndù shì duōshǎo dù?

Nhiệt độ bao nhiêu đấy?
12.

天气预报说明天的天气怎么样?

Tiānqì yùbào shuō míng tiān de tiānqì zěnme yàng?

Dự báo thời tiết nói ngày mai thế nào?
13.

天气热 /冷 /凉 /干燥 /潮湿。

Tiānqì rè / lěng/ liáng / gānzào / cháoshī.

Trời nóng /lạnh /mát / hanh / ẩm.
14.

今天天气变坏了。

Jīntiān tiānqì biàn huàile.

Hôm nay đổi trời rồi.
15.

有雾 /云 /雨。

Yǒu wù /yún / yǔ.

Có sương mù /mây /mưa.
16.

今天变冷了。

Jīntiān biàn lěngle.

Hôm nay trời trở lạnh.
17.

今天天气闷热。

Jīntiān tiānqì mēnrè.

Trời hôm nay oi bức.
18.

晴天/阴天/刮风。

Qíngtiān / yīn tiān / guā fēng.

Trời nắng / trời dâm /nổi gió.
19.

现在刮12 级台风。

Xiànzài guā 12 jí táifēng.

Hiện tại có gió bão cấp 12.
20.

下雨了。

Xià yǔle.

Mưa rồi.
21.

阵雨/大雨/小雨/毛毛雨/太阳雨。

Zhènyǔ / dàyǔ / xiǎoyǔ / máomaoyǔ / tàiyáng yǔ

Mưa rào /to /nhỏ /phùn /bóng mây.
22.

寒潮来了。

Háncháo láile.

Gió lạnh đến rồi.
23.

下雪了。

Xià xuěle.

Tuyết rơi rồi.
24.

下冰雹了。

Xià bīngbáole.

Mưa đá rồi.
25.

结冰了。

Jié bīngle.

Đóng băng rồi.
26.

台风来了。

Táifēng láile

Bão rồi.
27.

我觉得热/冷。

Wǒ juédé rè/lěng.

Tôi thấy nóng /lạnh.
28.

我怕热/冷。

Wǒ pà rè/lěng.

Tôi sợ nóng /rét.
29.

20 度/0 度/零下 5 度。

20 Dù/0 dù/língxià 5 dù.

20 độ /0 độ /âm 5 độ.
30.

天气预报说多云,有雨。

Tiānqì yùbào shuō duōyún, yǒu yǔ

Dự báo nhiều mây, có mưa.
31.

天气预报说今晚有暴风雨。

Tiānqì yùbào shuō jīn wǎn yǒu bàofēngyǔ.

Dự báo tối nay có giông

Từ vựng chủ đề thời tiết

天气
Tiānqì
Thời tiết
气候
Qìhòu
Khí hậu
天气预报
Tiānqì yùbào
Dự báo thời tiết
晴天
Qíngtiān
Trời nắng/trời quang
阴天
Yīn tiān
Trời âm u
下雨
Xià yǔ
Mưa
下雪
Xià xuě
Tuyết rơi
出太阳
Chū tàiyáng
Trời nắng
打雷
Dǎléi
Có sấm
干燥
Gānzào
Khô hanh
淋湿
Lín shī
Ẩm ướt
Liáng
Mát mẻ
Lěng
Lạnh
Nóng
Mèn
Oi bức
暖和
Nuǎnhuo
Ấm áp
Sương mù
闪电
Shǎndiàn
Chớp
Fēng
Gió
龙卷风
Lóngjuǎnfēng
Gió lốc/gió xoáy
毛毛雨
Máomaoyǔ
Mưa phùn
阵雨
Zhènyǔ
Mưa rào
太阳雨
Tàiyáng yǔ
Mưa bóng mây
彩虹
Cǎihóng
Cầu vồng
多云
Duōyún
Nhiều mây
少云
Shǎo yún
Ít mây
冰冷
Bīnglěng
Lạnh giá/lạnh buốt
白天
Báitiān
Ban ngày
暴风雨
Bàofēngyǔ
Bão tố
洪水
Hóngshuǐ
Lũ lụt
Có thể bạn thích:  Cách nhớ từ vựng tiếng Trung hiệu quả

Ngữ pháp

Việc nắm vững từ vựng về thời tiết giúp bạn hiểu rõ hơn về dự báo thời tiết, trao đổi thông tin và chuẩn bị tốt hơn cho những hoạt động hàng ngày
Việc nắm vững từ vựng về thời tiết giúp bạn hiểu rõ hơn về dự báo thời tiết và chuẩn bị tốt hơn cho hoạt động hàng ngày

 

1.…怎么样?

…zěnme yàng?

….như thế nào?

Ví dụ:

今天天气怎么样?

Jīntiān tiānqì zěnme yàng?Thời tiết hôm nay thế nào?

2.又….又….

Yòu…. yòu…

Vừa….vừa….

Ví dụ:

最近几天都又热又闷。

Zuìjìn jǐ tiān dū yòu rè yòu mèn.Mấy hôm nay vừa oi vừa nóng.

3.…变 …了

… biàn…le

….trở nên….

Ví dụ:

下雨以后天气会变凉了!

Xià yǔ yǐhòu tiānqì huì biàn liángle!Mưa xong trời sẽ mát hơn.

4快要….了

Kuàiyào….le

Sắp…rồi

Ví dụ:

快要下大雨了!

Kuàiyào xià dàyǔle!Sắp mưa rồi.

Hội thoại

Hội thoại 1

A:

今天天气怎么样?

Jīntiān tiānqì zěnme yàng?

Thời tiết hôm nay thế nào?
B:

还很热。

Hái hěn rè.

Vẫn nóng lắm
A:

最近几天都又热又闷,热得我睡不着觉。

Zuìjìn jǐ tiān dū yòu rè yòu mèn, rè dé wǒ shuì bùzháo jué.

Mấy hôm nay vừa oi vừa nóng, nóng đến nỗi tôi ngủ không nổi luôn!
B:

天气预报说明天下午会下雨。下雨以后天气会变凉了!

Tiānqì yùbào shuōmíng tiān xiàwǔ huì xià yǔ. Xià yǔ yǐhòu tiānqì huì biàn liángle!

Dự báo thời tiết nói chiều mai sẽ có mưa. Mưa xong trời sẽ mát.
A:

那太好了!

Nà tài hǎole!

Thế thì tốt quá!

Hội thoại 2

A:

天气预报说今天天气变冷,还下雪。

Tiānqì yùbào shuō jīntiān tiānqì biàn lěng, hái xià xuě.

Dự báo thời tiết nói hôm nay trời trở lạnh, còn có tuyết rơi.
B:

真的吗?几年来没有下雪,今年肯定很冷。

Zhēn de ma? Jǐ niánlái méiyǒu xià xuě, jīnnián kěndìng hěn lěng.

Thật à? Mấy năm rồi không có tuyết rơi, năm nay chắc lạnh lắm đây.
A:

你去工作要多穿衣服,小心着凉。

Nǐ qù gōngzuò yào duō chuān yīfú, xiǎoxīn zháoliáng.

Anh đi làm nhớ mặc thêm áo vào, cẩn thận cảm lạnh.
B:

好了。我知道了。

Hǎole. Wǒ zhīdàole.

Ok. Anh biết rồi.

Hội thoại 3 về chủ đề thời tiết

A:

你看,天都变黑了,快要下大雨了!

Nǐ kàn, tiān dū biàn hēile, kuàiyào xià dàyǔle!

Nhìn này, trời đen thui luôn rồi, chắc sắp mưa to.
B:

那我们走快一点,免得被淋湿

Nà wǒmen zǒu kuài yīdiǎn, miǎndé bèi lín shī.

Vậy bọn mình đi nhanh lên đi, đỡ bị mắc mưa.
A:

好的。

Hǎo de.

Ừ.
Việc nắm vững từ vựng tiếng Trung về chủ đề thời tiết không chỉ giúp bạn tự tin hơn trong giao tiếp hàng ngày
Việc nắm vững từ vựng tiếng Trung về chủ đề thời tiết giúp bạn tự tin hơn trong giao tiếp hàng ngày

Việc nắm vững từ vựng tiếng Trung về chủ đề thời tiết không chỉ giúp bạn tự tin hơn trong giao tiếp hàng ngày mà còn giúp bạn dễ dàng theo dõi và hiểu rõ các bản tin dự báo thời tiết khi sống, học tập, hoặc du lịch tại các quốc gia nói tiếng Trung. Những từ vựng này cũng sẽ hỗ trợ bạn trong việc chuẩn bị và điều chỉnh kế hoạch cho các hoạt động ngoài trời, đảm bảo an toàn và thuận tiện hơn. Hy vọng rằng với những từ vựng và kiến thức đã chia sẻ trong bài viết, bạn sẽ cảm thấy dễ dàng hơn khi đối diện với các cuộc trò chuyện về thời tiết và có thể sử dụng tiếng Trung một cách linh hoạt và hiệu quả hơn trong cuộc sống hàng ngày. Chúc bạn thành công trên hành trình học tiếng Trung của mình!

Có thể bạn thích:  Thanh điệu tiếng Trung là gì? Tổng hợp 4 loại thanh điệu và cách đọc

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *