Thời tiết luôn là một trong những chủ đề được quan tâm hàng ngày, bởi nó ảnh hưởng trực tiếp đến cuộc sống và kế hoạch của mỗi người. Khi học tiếng Trung, việc nắm vững từ vựng về thời tiết không chỉ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn mà còn giúp bạn hiểu rõ hơn về dự báo thời tiết, trao đổi thông tin và chuẩn bị tốt hơn cho những hoạt động hàng ngày. Chủ đề này cũng mở ra cơ hội để bạn khám phá thêm về các hiện tượng thời tiết đặc trưng của Trung Quốc và so sánh chúng với thời tiết ở quê hương mình. Hãy cùng Du học Đài Loan LABCO khám phá những từ vựng tiếng Trung cơ bản về thời tiết để bổ sung thêm vào kho kiến thức ngôn ngữ của bạn.
Mẫu câu cơ bản chủ đề thời tiết
1. | 今天天气怎么样? Jīntiān tiānqì zěnme yàng? | Thời tiết hôm nay như thế nào? |
2. | 今天天气好极了! Jīntiān tiānqì hǎo jíle! | Thời tiết hôm nay rất tốt. |
3. | 今天天气不好。 Jīntiān tiānqì bù hǎo. | Thời tiết hôm nay rất xấu. |
4. | 今天天气变坏了。 Jīntiān tiānqì biàn huàile. | Thời tiết xấu đi rồi! |
5. | 今天又下大雨又打雷。 Jīntiān yòu xià dàyǔ yòu dǎléi. | Hôm nay vừa mưa vừa sấm. |
6. | 最近几天又闷又热。 Zuìjìn jǐ tiān yòu mèn yòu rè. | Dạo này vừa oi vừa nóng. |
7. | 你经常看天气预报吗? Nǐ jīngcháng kàn tiānqì yùbào ma? | Cậu hay xem dự báo thời tiết không? |
8. | 天气预报说明天下大雪。 Tiānqì yùbào shuō míngtiān xià dàxuě. | Dự báo ngày mai sẽ có tuyết rơi. |
9. | 下午会下雨,别忘带雨伞。 Xiàwǔ huì xià yǔ, bié wàng dài yǔsǎn. | Buổi chiều có mưa, nhớ mang theo ô đấy. |
10. | 今天的气温是多少? Jīntiān de qìwēn shì duōshǎo ? | Nhiệt độ hôm nay là bao nhiêu? |
11. | 温度是多少度? Wēndù shì duōshǎo dù? | Nhiệt độ bao nhiêu đấy? |
12. | 天气预报说明天的天气怎么样? Tiānqì yùbào shuō míng tiān de tiānqì zěnme yàng? | Dự báo thời tiết nói ngày mai thế nào? |
13. | 天气热 /冷 /凉 /干燥 /潮湿。 Tiānqì rè / lěng/ liáng / gānzào / cháoshī. | Trời nóng /lạnh /mát / hanh / ẩm. |
14. | 今天天气变坏了。 Jīntiān tiānqì biàn huàile. | Hôm nay đổi trời rồi. |
15. | 有雾 /云 /雨。 Yǒu wù /yún / yǔ. | Có sương mù /mây /mưa. |
16. | 今天变冷了。 Jīntiān biàn lěngle. | Hôm nay trời trở lạnh. |
17. | 今天天气闷热。 Jīntiān tiānqì mēnrè. | Trời hôm nay oi bức. |
18. | 晴天/阴天/刮风。 Qíngtiān / yīn tiān / guā fēng. | Trời nắng / trời dâm /nổi gió. |
19. | 现在刮12 级台风。 Xiànzài guā 12 jí táifēng. | Hiện tại có gió bão cấp 12. |
20. | 下雨了。 Xià yǔle. | Mưa rồi. |
21. | 阵雨/大雨/小雨/毛毛雨/太阳雨。 Zhènyǔ / dàyǔ / xiǎoyǔ / máomaoyǔ / tàiyáng yǔ | Mưa rào /to /nhỏ /phùn /bóng mây. |
22. | 寒潮来了。 Háncháo láile. | Gió lạnh đến rồi. |
23. | 下雪了。 Xià xuěle. | Tuyết rơi rồi. |
24. | 下冰雹了。 Xià bīngbáole. | Mưa đá rồi. |
25. | 结冰了。 Jié bīngle. | Đóng băng rồi. |
26. | 台风来了。 Táifēng láile | Bão rồi. |
27. | 我觉得热/冷。 Wǒ juédé rè/lěng. | Tôi thấy nóng /lạnh. |
28. | 我怕热/冷。 Wǒ pà rè/lěng. | Tôi sợ nóng /rét. |
29. | 20 度/0 度/零下 5 度。 20 Dù/0 dù/língxià 5 dù. | 20 độ /0 độ /âm 5 độ. |
30. | 天气预报说多云,有雨。 Tiānqì yùbào shuō duōyún, yǒu yǔ | Dự báo nhiều mây, có mưa. |
31. | 天气预报说今晚有暴风雨。 Tiānqì yùbào shuō jīn wǎn yǒu bàofēngyǔ. | Dự báo tối nay có giông |
Từ vựng chủ đề thời tiết
天气 | Tiānqì | Thời tiết |
气候 | Qìhòu | Khí hậu |
天气预报 | Tiānqì yùbào | Dự báo thời tiết |
晴天 | Qíngtiān | Trời nắng/trời quang |
阴天 | Yīn tiān | Trời âm u |
下雨 | Xià yǔ | Mưa |
下雪 | Xià xuě | Tuyết rơi |
出太阳 | Chū tàiyáng | Trời nắng |
打雷 | Dǎléi | Có sấm |
干燥 | Gānzào | Khô hanh |
淋湿 | Lín shī | Ẩm ướt |
凉 | Liáng | Mát mẻ |
冷 | Lěng | Lạnh |
热 | Rè | Nóng |
闷 | Mèn | Oi bức |
暖和 | Nuǎnhuo | Ấm áp |
雾 | Wù | Sương mù |
闪电 | Shǎndiàn | Chớp |
风 | Fēng | Gió |
龙卷风 | Lóngjuǎnfēng | Gió lốc/gió xoáy |
毛毛雨 | Máomaoyǔ | Mưa phùn |
阵雨 | Zhènyǔ | Mưa rào |
太阳雨 | Tàiyáng yǔ | Mưa bóng mây |
彩虹 | Cǎihóng | Cầu vồng |
多云 | Duōyún | Nhiều mây |
少云 | Shǎo yún | Ít mây |
冰冷 | Bīnglěng | Lạnh giá/lạnh buốt |
白天 | Báitiān | Ban ngày |
暴风雨 | Bàofēngyǔ | Bão tố |
洪水 | Hóngshuǐ | Lũ lụt |
Ngữ pháp
1. | …怎么样? …zěnme yàng? ….như thế nào? | Ví dụ: 今天天气怎么样? Jīntiān tiānqì zěnme yàng?Thời tiết hôm nay thế nào? |
2. | 又….又…. Yòu…. yòu… Vừa….vừa…. | Ví dụ: 最近几天都又热又闷。 Zuìjìn jǐ tiān dū yòu rè yòu mèn.Mấy hôm nay vừa oi vừa nóng. |
3. | …变 …了 … biàn…le ….trở nên…. | Ví dụ: 下雨以后天气会变凉了! Xià yǔ yǐhòu tiānqì huì biàn liángle!Mưa xong trời sẽ mát hơn. |
4 | 快要….了 Kuàiyào….le Sắp…rồi | Ví dụ: 快要下大雨了! Kuàiyào xià dàyǔle!Sắp mưa rồi. |
Hội thoại
Hội thoại 1
A: | 今天天气怎么样? Jīntiān tiānqì zěnme yàng? | Thời tiết hôm nay thế nào? |
B: | 还很热。 Hái hěn rè. | Vẫn nóng lắm |
A: | 最近几天都又热又闷,热得我睡不着觉。 Zuìjìn jǐ tiān dū yòu rè yòu mèn, rè dé wǒ shuì bùzháo jué. | Mấy hôm nay vừa oi vừa nóng, nóng đến nỗi tôi ngủ không nổi luôn! |
B: | 天气预报说明天下午会下雨。下雨以后天气会变凉了! Tiānqì yùbào shuōmíng tiān xiàwǔ huì xià yǔ. Xià yǔ yǐhòu tiānqì huì biàn liángle! | Dự báo thời tiết nói chiều mai sẽ có mưa. Mưa xong trời sẽ mát. |
A: | 那太好了! Nà tài hǎole! | Thế thì tốt quá! |
Hội thoại 2
A: | 天气预报说今天天气变冷,还下雪。 Tiānqì yùbào shuō jīntiān tiānqì biàn lěng, hái xià xuě. | Dự báo thời tiết nói hôm nay trời trở lạnh, còn có tuyết rơi. |
B: | 真的吗?几年来没有下雪,今年肯定很冷。 Zhēn de ma? Jǐ niánlái méiyǒu xià xuě, jīnnián kěndìng hěn lěng. | Thật à? Mấy năm rồi không có tuyết rơi, năm nay chắc lạnh lắm đây. |
A: | 你去工作要多穿衣服,小心着凉。 Nǐ qù gōngzuò yào duō chuān yīfú, xiǎoxīn zháoliáng. | Anh đi làm nhớ mặc thêm áo vào, cẩn thận cảm lạnh. |
B: | 好了。我知道了。 Hǎole. Wǒ zhīdàole. | Ok. Anh biết rồi. |
Hội thoại 3 về chủ đề thời tiết
A: | 你看,天都变黑了,快要下大雨了! Nǐ kàn, tiān dū biàn hēile, kuàiyào xià dàyǔle! | Nhìn này, trời đen thui luôn rồi, chắc sắp mưa to. |
B: | 那我们走快一点,免得被淋湿 Nà wǒmen zǒu kuài yīdiǎn, miǎndé bèi lín shī. | Vậy bọn mình đi nhanh lên đi, đỡ bị mắc mưa. |
A: | 好的。 Hǎo de. | Ừ. |
Việc nắm vững từ vựng tiếng Trung về chủ đề thời tiết không chỉ giúp bạn tự tin hơn trong giao tiếp hàng ngày mà còn giúp bạn dễ dàng theo dõi và hiểu rõ các bản tin dự báo thời tiết khi sống, học tập, hoặc du lịch tại các quốc gia nói tiếng Trung. Những từ vựng này cũng sẽ hỗ trợ bạn trong việc chuẩn bị và điều chỉnh kế hoạch cho các hoạt động ngoài trời, đảm bảo an toàn và thuận tiện hơn. Hy vọng rằng với những từ vựng và kiến thức đã chia sẻ trong bài viết, bạn sẽ cảm thấy dễ dàng hơn khi đối diện với các cuộc trò chuyện về thời tiết và có thể sử dụng tiếng Trung một cách linh hoạt và hiệu quả hơn trong cuộc sống hàng ngày. Chúc bạn thành công trên hành trình học tiếng Trung của mình!
Biên tập viên
Bài mới
- Tin tức25 Tháng mười một, 2024Văn hóa Đài Loan vs Việt Nam: Điểm khác biệt bất ngờ
- Tin tức25 Tháng mười một, 2024Các giấy tờ cần chuẩn bị khi làm việc tại Đài Loan
- học tiếng Trung21 Tháng mười một, 2024Sanxiantai – địa điểm lý tưởng để ngắm bình minh tại Đài Loan
- học tiếng Trung21 Tháng mười một, 20245 trường Đại học có ngành ngôn ngữ Trung nổi bật tại Đài Loan