Trong quá trình học tiếng Trung, việc nắm vững từ vựng thuộc các chủ đề khác nhau là vô cùng quan trọng. Một trong những chủ đề thường gặp và không thể bỏ qua là từ vựng liên quan đến việc qua hải quan. Hiểu biết về từ vựng này không chỉ giúp bạn tự tin hơn khi làm thủ tục nhập cảnh hoặc xuất cảnh, mà còn góp phần nâng cao khả năng giao tiếp trong các tình huống thực tế. Trong bài viết này của Du học Đài Loan LABCO, chúng ta sẽ cùng nhau khám phá những từ vựng tiếng Trung hữu ích và thông dụng nhất khi qua hải quan, giúp bạn chuẩn bị tốt hơn cho những chuyến đi quốc tế.
Hải quan là gì?
Hải quan là một cơ quan chính phủ quan trọng, chịu trách nhiệm quản lý và giám sát hoạt động xuất nhập khẩu hàng hóa qua biên giới quốc gia. Chức năng chính của hải quan bao gồm kiểm tra và giám sát việc vận chuyển hàng hóa, đảm bảo tuân thủ các quy định pháp luật, thu thuế và lệ phí xuất nhập khẩu, cũng như thực hiện các biện pháp phòng chống buôn lậu, gian lận thương mại và bảo vệ an ninh quốc gia.
Khi hàng hóa hoặc hành khách nhập cảnh và xuất cảnh qua các cửa khẩu, sân bay, hoặc cảng biển, họ phải trải qua các thủ tục hải quan. Quá trình này bao gồm việc khai báo hàng hóa, kiểm tra giấy tờ, xác định thuế và phí phải nộp, cũng như kiểm tra vật lý hàng hóa nếu cần thiết. Hải quan cũng đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ sức khỏe cộng đồng, môi trường, và ngăn chặn sự nhập lậu của các sản phẩm bị cấm hoặc hạn chế, như ma túy, vũ khí, và hàng giả.
Ngoài ra, hải quan còn có nhiệm vụ thúc đẩy thương mại quốc tế bằng cách tạo điều kiện thuận lợi cho các giao dịch thương mại hợp pháp. Họ cung cấp các dịch vụ hỗ trợ doanh nghiệp, như tư vấn về các quy định xuất nhập khẩu, cung cấp thông tin về thuế quan, và triển khai các chính sách tạo điều kiện thuận lợi cho thương mại.
Tóm lại, hải quan không chỉ là một cơ quan hành chính thực thi pháp luật mà còn là một đối tác quan trọng trong việc phát triển kinh tế và bảo vệ an ninh quốc gia. Việc hiểu rõ và tuân thủ các quy định của hải quan sẽ giúp các cá nhân và doanh nghiệp tránh được rủi ro pháp lý và đảm bảo quá trình xuất nhập khẩu diễn ra thuận lợi và hiệu quả.
Mẫu câu cơ bản chủ đề hải quan
1. | 请拿出你的护照! Qǐng ná chū nǐ de hùzhào! | Xin lấy hộ chiếu của bạn ra! |
2. | 请让我看看入境申请表,可以吗? Nǐ ràng wǒ kàn kàn rùjìng shēnqǐng biǎo, kěyǐ ma? | Bạn cho tôi xem đơn xin nhập cảnh được không? |
3. | 您为什么要来这儿? Nín wèishénme yào lái zhèr? | Tại sao bạn tới đây? |
4. | 你有报关单吗? Nǐ yǒu bàoguān dān ma? | Bạn có tờ đơn thuế quan không? |
5. | 你在这里住多久? Nǐ zài zhèlǐ zhù duōjiǔ? | Bạn ở đây bao lâu? |
6. | 你是从哪儿来的? Nǐ shì cóng nǎr lái de? | Bạn từ đâu tới? |
7. | 您来中国的目的是什么? Nín lái zhōngguó de mùdì shì shénme? | Mục đích bạn tới đây là gì? |
8. | 你有几件行李? Nǐ yǒu jǐ jiàn xínglǐ? | Bạn có bao nhiêu túi hành lí? |
9. | 请把你的箱子打开,好吗? Qǐng bǎ nǐ de xiāngzi dǎkāi, hǎo ma? | Mời bạn mở vali ra cho chúng tôi xem? |
10. | 请说出你的姓名,年龄和国籍? Qǐng shuō chū nǐ de xìngmíng, niánlíng hé guójí? | Mời nói họ tên, tuổi và quốc tịch của bạn? |
11. | 你带的钱有没有超过规定? Nǐ dài de qián yǒu méiyǒu chāoguò guīdìng? | Bạn có mang số tiền vượt quá quy định không? |
12. | 你带违禁品吗? Nǐ dài wéijìn pǐn ma? | Bạn có mang hàng cấm không? |
13. | 这是违禁品,要没收。 Zhè shì wéijìn pǐn, yào mòshōu. | Đây là hàng cấm, cần phải tịch thu. |
14. | 皮箱里有什么东西? Pí xiāng li yǒu shénme dōngxī? | Bên trong vali có những thứ gì? |
15. | 这件物品可以免税。 Zhè jiàn wùpǐn kěyǐ miǎnshuì. | Hàng này có thể được miễn thuế. |
16. | 请到那边办理上税手续。 Qǐng dào nà biān bànlǐ shàng shuì shǒuxù. | Mời sang bên kia để làm thủ tục nộp thuế. |
17. | 请检查。 Qǐng jiǎnchá. | Mời kiểm tra. |
18. | 你海关手续已检查好了。你能走了。 Nǐ hǎiguān shǒuxù yǐ jiǎnchá hǎole. Nǐ néng zǒule. | Thủ tục hải quan của bạn kiểm tra xong rồi. Bạn có thể đi rồi. |
19. | 祝你旅行愉快! Zhù nǐ lǚxíng yúkuài! | Chúc chuyến đi vui vẻ! |
Từ vựng chủ đề hải quan
1. | 护照 | hùzhào | hộ chiếu |
2. | 入境/离境 | rùjìng/ lí jìng | nhập cảnh/ xuất cảnh |
3. | 申请表 | shēnqǐng biǎo | đơn xin |
4. | 报关单 | bàoguān dān | đơn thuế quan |
5. | 目的 | mùdì | mục đích |
6. | 出国 | chūguó | xuất ngoại, ra nước ngoài |
7. | 箱子 | xiāngzi | vali |
8. | 行李 | xínglǐ | hành lí |
9. | 姓名 | xìngmíng | họ tên |
10. | 年龄 | niánlíng | tuổi tác |
11. | 国籍 | guójí | quốc tịch |
12. | 海关 | hǎiguān | hải quan |
13. | 手续 | shǒuxù | thủ tục |
14. | 检查 | jiǎnchá | kiểm tra |
15. | 愉快 | yúkuài | vui vẻ |
16. | 打开/关上 | dǎkāi/guānshàng | mở/đóng |
17. | 旅行 | lǚxíng | đi du lịch |
18. | 飞机 | fēijī | máy bay |
19. | 机票 | jīpiào | vé máy bay |
20. | 磅秤 | bàngchèng | cái cân |
21. | 违禁品 | wéi jìn pǐn | hàng cấm |
22. | 超过 | chāoguò | vượt quá |
23. | 日用品 | rìyòngpǐn | đồ dùng hàng ngày |
24. | 免税 | miǎnshuì | miễn thuế |
25. | 规定 | guīdìng | quy định |
26. | 上税 | shàng shuì | nộp thuế |
27. | 托运 | tuōyùn | ký gửi |
Ngữ pháp
多久 = 多长时间 Duōjiǔ = duō cháng shíjiān Bao lâu (Dùng để hỏi khoảng thời gian) | Ví dụ: 你来越南多久了? Nǐ lái yuènán duōjiǔle? Bạn đến Việt Nam bao lâu rồi? |
为什么 Wèishénme Tại sao | Ví dụ: 您为什么要来这儿? Nín wèishénme yào lái zhèr? Tại sao bạn tới đây? |
Hội thoại
Hội thoại 1: Xuất cảnh
A: | 你离境去哪儿? Nǐ lí jìng qù nǎr? | Bạn xuất cảnh đi đâu? |
B: | 我坐VN508飞机,去云南。 Wǒ zuò VN508 fēijī, qù yúnnán. | Tôi đi máy bay số hiệu VN508, đi Vân Nam. |
A: | 你到第6门办一下出境手续。 Nǐ dào 6 mén lái bàn yīxià chūjìng shǒuxù. | Bạn đến cửa số 6 làm thủ tục xuất cảnh. |
B: | 好的。 Hǎo de. | Được. |
A: | 你有几件行李? Nǐ yǒu jǐ jiàn xínglǐ? | Bạn có mấy túi hành lí? |
B: | 两件,所有的行李都要过秤吗? Liǎng jiàn, suǒyǒu de xínglǐ dōu yào guòchèng ma? | 2 túi, tất cả hành lí đều phải cân sao? |
A: | 是的。 Shì de. | Đúng vậy. |
B: | 每个人能托运几公斤行李? Měi gèrén néng tuōyùn jǐ gōngjīn xínglǐ? | Mỗi người có thể gửi bao nhiêu cân hành lí? |
A: | 20公斤托运,7公斤随身行李。 20 gōngjīn tuōyùn,7 gōngjīn suíshēn xíng lǐ. | 20 kg kí gửi, 7kg hành lí xách tay. |
B: | 这两件行李我都要托运。 Zhè liǎng jiàn xínglǐ wǒ dū yào tuōyùn. | Hai túi hành lí này tôi đều muốn gửi. |
A: | 行李里面有什么东西?请你打开让我看看! Xínglǐ lǐmiàn yǒu shén me dōngxī? Qǐng nǐ dǎkāi ràng wǒ kàn kàn! | Bên trong túi hành lí có những thứ gì? Mở ra cho tôi xem! |
B: | 几件衣服、2双鞋和一些日常用品。 Jǐ jiàn yīfú,2 shuāng xié hé yīxiē rìcháng yòngpǐn. | Có vài bộ quần áo, 2 đôi giày và một vài đồ dùng hàng ngày thôi. |
A: | 你海关手续已经办好了。 Nǐ hǎiguān shǒuxù yǐjīng bàn hǎole. | Thủ tục hải quan của bạn xong rồi. |
B: | 谢谢你。 Xièxiè nǐ. | Cảm ơn. |
Hội thoại 2: Nhập cảnh
Nhập cảnh là quá trình một cá nhân hoặc hàng hóa đi từ nước ngoài vào một quốc gia. Đây là bước đầu tiên trong việc di chuyển quốc tế, bao gồm nhiều thủ tục và quy định do các cơ quan chính phủ quy định, nhằm đảm bảo an ninh, kiểm soát dịch bệnh, và tuân thủ pháp luật.
A: | 你好,请给我看你的护照? Nǐ hǎo, qīng ná gěi wǒ nǐ de hùzhào。 | Xin chào, hãy cho tôi xem hộ chiếu của bạn. |
B: | 给你。 Gěi nǐ. | Gửi anh. |
A: | 你有几件行李? Nǐ yǒu jǐ jiàn xínglǐ? | Bạn có mấy túi hành lí? |
B: | 1件。 1 Jiàn. | 1 túi. |
A: | 皮箱里有什么东西?你有没有带违禁品来? Pí xiāng li yǒu shénme dōngxī? Nǐ yǒu méiyǒu dài wéijìn pǐn lái? | Bên trong vali có những thứ gì? Bạn có mang theo hàng cấm không? |
B: | 有几件衣服而已。 Yǒu jǐ jiàn yīfú éryǐ. | Chỉ có vài bộ quần áo thôi. |
A: | 你海关手续已经检查好了,你可以走了。 Nǐ hǎiguān shǒuxù yǐjīng jiǎnchá hǎole, nǐ kěyǐ zǒule. | Thủ tục hải quan của bạn xong rồi, bạn có thể đi rồi. |
B: | 谢谢你。 Xièxiè nǐ. | Cảm ơn bạn. |
Như vậy, việc trang bị cho mình những từ vựng tiếng Trung về chủ đề qua hải quan là bước chuẩn bị không thể thiếu cho bất kỳ ai muốn du lịch hoặc công tác tại các quốc gia nói tiếng Trung. Bằng cách nắm vững những từ vựng này, bạn sẽ tự tin hơn khi làm thủ tục hải quan và giao tiếp với nhân viên tại sân bay, giúp chuyến đi của bạn trở nên suôn sẻ và thuận lợi hơn. Hy vọng rằng bài viết đã mang lại cho bạn những kiến thức bổ ích và cần thiết, giúp bạn chuẩn bị tốt hơn cho những trải nghiệm mới mẻ ở nước ngoài.
Biên tập viên
Bài mới
- Tin tức25 Tháng mười một, 2024Văn hóa Đài Loan vs Việt Nam: Điểm khác biệt bất ngờ
- Tin tức25 Tháng mười một, 2024Các giấy tờ cần chuẩn bị khi làm việc tại Đài Loan
- học tiếng Trung21 Tháng mười một, 2024Sanxiantai – địa điểm lý tưởng để ngắm bình minh tại Đài Loan
- học tiếng Trung21 Tháng mười một, 20245 trường Đại học có ngành ngôn ngữ Trung nổi bật tại Đài Loan