Khi đi khám bệnh ở nước ngoài, rào cản ngôn ngữ có thể khiến bạn cảm thấy lo lắng và khó khăn. Đối với những người học tiếng Trung hoặc sống và làm việc tại các quốc gia sử dụng tiếng Trung, việc nắm vững từ vựng liên quan đến chủ đề đi khám bệnh là cực kỳ quan trọng. Điều này không chỉ giúp bạn tự tin hơn khi giao tiếp với bác sĩ và nhân viên y tế, mà còn đảm bảo rằng bạn có thể mô tả chính xác các triệu chứng và hiểu rõ hướng dẫn điều trị. Trong bài viết này của Du học Đài Loan LABCO, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu những từ vựng tiếng Trung cơ bản và cần thiết khi đi khám bệnh, từ đó giúp bạn chuẩn bị tốt hơn cho mọi tình huống liên quan đến sức khỏe của mình.
Mẫu câu cơ bản chủ đề khám bệnh
1. | 你觉得怎么样? Nǐ juédé zěnme yàng? | Cậu cảm thấy thế nào? |
2. | 我很不舒服。 Wǒ hěn bú shūfú. | Tớ không khỏe. |
3. | 我觉得很难受。 Wǒ juédé hěn nánshòu. | Tớ thấy rất khó chịu. |
4. | 天气不好,很容易感冒。 Tiānqì bù hǎo, hěn róngyì gǎnmào. | Thời tiết không tốt, rất dễ bị cảm. |
5. | 你最好去医院检查一下吧! Nǐ zuì hǎo qù yīyuàn jiǎnchá yīxià ba! | Cậu tốt nhất đi bệnh viện kiểm tra xem. |
6. | 要挂哪一科? Yào guà nǎ yī kē? | Anh muốn khám khoa nào? |
7. | 我挂内科。 Wǒ guà nèikē. | Tôi khám khoa nội. |
8. | 你是第一次出诊? Nǐ shì dì yī cì chūzhěn? | Anh đi khám lần đầu à? |
9. | 对,我是第一次来。 Duì, wǒ shì dì yī cì lái. | Vâng, tôi khám lần đầu. |
10. | 在哪儿挂号? Zài nǎr guàhào? | Lấy số ở đâu? |
11. | 我想挂专家号。 Wǒ xiǎng guà zhuānjiā hào. | Tôi muốn khám chuyên gia. |
12. | 我挂普通号。 Wǒ guà pǔtōng hào. | Tôi khám bình thường. |
13. | 你发烧了。 Nǐ fāshāole. | Anh sốt rồi. |
14. | 你身体哪里不舒服? Nǐ shēntǐ nǎlǐ bú shūfú? | Anh thấy không khỏe chỗ nào? |
15. | 我有点儿头疼,嗓子疼。 Wǒ yǒudiǎnr tóuténg, sǎngzi téng. | Tôi hơi đau đầu, đau họng. |
16. | 我身体没劲儿。 Wǒ shēntǐ méijìnr. | Cơ thể tôi mất sức. |
17. | 今天还咳嗽。 Jīntiān hái késòu. | Hôm nay còn ho nữa. |
18. | 还有拉肚子。 Hái yǒu lādùzi. | Còn bị cả tiêu chảy. |
19. | 你量一下体温吧! Nǐ liàng yīxià tǐwēn ba! | Cậu đo nhiệt độ đi. |
20. | 我的病严重吗? Wǒ de bìng yánzhòng ma? | Bệnh tôi có nặng không? |
21. | 这是你的药单。 Zhè shì nǐ de yào dān. | Đây là đơn thuốc của anh. |
22. | 你去药房买药。 Nǐ qù yàofáng mǎi yào. | Anh đến hiệu thuốc mua thuốc. |
23. | 回家好好儿休息,多喝温水。 Huí jiā hǎohǎor xiūxi, duō hē wēnshuǐ. | Về nhà cố gắng nghỉ ngơi, uống nhiều nước ấm. |
24. | 准时吃药。 Zhǔnshí chī yào. | Uống thuốc đúng giờ. |
Từ vựng
Miêu tả tình trạng bệnh
Miêu tả tình trạng bệnh một cách chi tiết và chính xác là rất quan trọng để bác sĩ có thể chẩn đoán và điều trị đúng.
1. | 头疼 | tóuténg | Đau đầu |
2. | 嗓子疼 | sǎngzi téng | Đau họng |
3. | 没劲儿 | méijìnr | Mất sức |
4. | 咳嗽 | késòu | Ho |
5. | 拉肚子 | lā dùzi | Tiêu chảy |
6. | 舒服 | shūfú | Thoải mái, khỏe |
7. | 不舒服 | bù shūfú | Không thoải mái |
8. | 感冒 | gǎnmào | Cảm cúm |
9. | 肿 | zhǒng | Sưng |
10 | 炎 | yán | Viêm |
Từ vựng thông dụng
1. | 看病 | kànbìng | Khám bệnh |
2. | 挂号 | guàhào | Lấy số |
3. | 检查 | jiǎnchá | Kiểm tra |
4. | 诊断 | zhěnduàn | Chẩn đoán |
5. | 候诊 | hòuzhěn | Chờ chẩn đoán |
6. | 打针 | dǎzhēn | Tiêm |
7. | 抽血 | chōu xiě | Lấy máu |
8. | 输液 | shūyè | Truyền dịch |
9. | 输血 | shūxiě | Truyền máu |
10. | 验尿 | yàn niào | Xét nghiệm nước tiểu |
11. | 包扎 | bāozā | Băng bó |
12. | 住院/ 入院 | zhùyuàn/ rùyuàn | Nằm viện |
13. | 出院 | chūyuàn | Xuất viện |
14. | 病 | bìng | Bệnh, ốm |
15. | 生病 /得病 | shēngbìng/débìng | Mắc bệnh |
16. | 吃药 | chī yào | Uống thuốc |
17. | 开药 | kāi yào | Kê đơn thuốc |
18. | 药单 | yào dān | Đơn thuốc |
19. | 药房 | yàofáng | Hiệu thuốc |
20. | 取药/ 配药 | qǔ yào/ pèiyào | Lấy thuốc |
21. | 付钱 | fù qián | Thanh toán |
22. | 休息 | xiūxi | Nghỉ ngơi |
23. | 量 | liàng | Đo |
24. | 体温 | tǐwēn | Nhiệt độ cơ thể |
25. | 医院 | yīyuàn | Bệnh viện |
26. | 医生 | yīshēng | Bác sĩ |
27. | 护士 | hùshì | Y tá |
28. | 咨询台 | zīxún tái | Quầy hướng dẫn |
29. | 病人/患者 | bìngrén/huànzhě | Bệnh nhân |
30. | 疾病 | jíbìng | Bệnh tật |
31. | 身体 | shēntǐ | Cơ thể |
32. | 医疗费 | yīliáo fèi | Phí điều trị |
33. | 温水 | wēnshuǐ | Nước ấm |
34. | 准时 | zhǔnshí | Đúng giờ |
Ngữ pháp
. | A给B开药方A gěi B kāi yàofāng A kê đơn thuốc cho B | Ví dụ: 医生给我开药方了。 Yīshēng gěi wǒ kāi yàofāngle. Bác sỹ kê đơn thuốc cho tôi rồi. |
2. | 好好儿 + động từHǎohǎor + động từ Cố gắng làm gì
| Ví dụ: 回家好好儿休息,多喝温水。 Huí jiā hǎohǎor xiūxi, duō hē wēnshuǐ. Về nhà cố gắng nghỉ ngơi, uống nhiều nước ấm. |
Hội thoại
Hội thoại 1
小王: | 你怎么了? Nǐ zěnmele? | Cậu làm sao thế? |
小张: | 我头疼。 Wǒ tóu téng. | Tớ đau đầu. |
小王: | 你嗓子怎么样? Nǐ sǎngzi zěnmeyàng ? | Họng cậu thấy thế nào? |
小张: | 我嗓子也疼。 Wǒ sǎngzi yě téng. | Họng tớ cũng đau. |
小王: | 你应该去医院看病吧。 Nǐ yīnggāi qù yīyuàn kànbìng ba. | Cậu nên đi bệnh viện khám đi. |
小张: | 我身体没问题,不用去看病。 Wǒ shēntǐ méi wèntí, bùyòng qù kànbìng. | Tớ không sao, không cần đi khám đâu. |
小张: | 我只想睡觉。 Wǒ zhǐ xiǎng shuìjiào. | Tớ chỉ muốn ngủ thôi. |
小王: | 你不去看病,明天你就不能上课。 Nǐ bú qù kànbìng, míngtiān jiù bùnéng shàngkè. | Cậu không đi khám thì mai không đi học được đâu. |
小张: | 好吧,我去医院。 Hǎo ba, wǒ qù yīyuàn. | Được rồi , tớ đi bệnh viện vậy. |
小张: | 现在去还是下午去? Xiànzài qù háishi xiàwǔ qù? | Bây giờ đi hay chiều đi ? |
小王: | 当然现在去。 Dāngrán xiànzài qù. | Tất nhiên là đi bây giờ. |
小张: | 你陪我一起去吧? Nǐ péi wǒ yīqǐ qù ba? | Cậu đi cùng tớ nhé? |
小王: | 好的。 Hǎo de. | Được thôi. |
Hội thoại 2: Tại bệnh viện
Cách miêu tả bệnh chi tiết sẽ giúp bác sĩ hiểu rõ hơn về tình trạng của bạn và đưa ra chẩn đoán chính xác hơn.
医生: | 你身体哪里不舒服? Nǐ shēntǐ nǎlǐ bù shūfú? | Anh thấy không khỏe chỗ nào? |
病人: | 我头疼,嗓子疼,身体没劲儿。 Wǒ tóuténg, sǎngzi téng, shēntǐ méijìnr. | Tôi đau đầu, đau họng, cơ thể mất sức. |
医生: | 好的。你量一下体温吧! Hǎo de. Nǐ liàng yīxià tǐwēn ba! | Được rồi. Anh đo nhiệt độ xem. |
医生: | 多少度? Duōshǎo dù? | Bao nhiêu độ? |
病人: | 39度。 39 dù. | 39 độ. |
医生: | 你发烧了,你张口吧!嗓子炎了。 Nǐ fāshāole. Nǐ zhāngkǒu ba!… Sǎngzi yánle. | Anh bị sốt rồi. Há miệng ra nào!….Viêm họng rồi. |
病人: | 医生,我的病严重吗? Yīshēng, wǒ de bìng yánzhòng ma? | Bác sĩ, bệnh của tôi có nặng không? |
医生: | 别担心,不太严重。 Bié dānxīn, bù tài yánzhòng. | Đừng lo, không nặng lắm đâu. |
病人: | 我得了什么病? Wǒ dé le shénme bìng? | Tôi mắc bệnh gì ạ? |
医生: | 你感冒了。能喝中药吗? Nǐ gǎnmàole. Néng hē zhōngyào ma? | Anh bị cảm cúm. Có uống được thuốc Đông y không? |
病人: | 能喝。 Néng hē. | Uống được. |
医生: | 那好,我给你开药方。 Nà hǎo, wǒ gěi nǐ kāi yàofāng. | Thế thì tốt, tôi kê đơn thuốc cho anh. |
病人: | 谢谢,医生。 Xièxie, yīshēng. | Cảm ơn bác sĩ! |
医生: | 这是你的药单。 Zhè shì nǐ de yào dān. | Đây là đơn thuốc. |
病人: | 这些药怎么吃? Zhèxiē yào zěnme chī? | Thuốc này uống thế nào? |
医生: | 一天三次,一次两片,饭后吃。 Yītiān sāncì, yīcì liǎng piàn, fàn hòu chī | Mỗi ngày 3 lần, mỗi lần 2 viên, uống sau ăn. |
病人: | 好的,我知道了。 Hǎo de, wǒ zhīdàole. | Vâng, tôi biết rồi ạ. |
医生 | 你去药房配药吧! Nǐ qù yàofáng pèiyào ba! | Anh đến nhà thuốc lấy thuốc đi! |
病人: | 好,我马上去。 Hǎo, wǒ mǎshàng qù. | Ok, tôi sẽ đi ngay. |
医生: | 三天后再来检查。 Sān tiānhòu zàilái jiǎnchá. | 3 ngày sau đến khám lại. |
病人: | 医生,我应该注意什么? Yīshēng, wǒ yīnggāi zhùyì shénme? | Bác sỹ, tôi nên chú ý gì không? |
医生: | 回家好好儿休息,多喝温水。 Huí jiā hǎohǎor xiūxi, duō hē wēnshuǐ. | Về nhà cố gắng nghỉ ngơi, uống nhiều nước ấm. |
病人: | 谢谢你! Xièxiè nǐ! | Cảm ơn bác sĩ! |
Việc nắm vững từ vựng tiếng Trung liên quan đến chủ đề đi khám bệnh không chỉ giúp bạn tự tin hơn trong giao tiếp mà còn đảm bảo rằng bạn có thể diễn đạt chính xác tình trạng sức khỏe của mình và hiểu rõ các hướng dẫn từ bác sĩ. Hy vọng rằng những từ vựng và cụm từ mà chúng ta đã thảo luận sẽ là công cụ hữu ích giúp bạn vượt qua rào cản ngôn ngữ trong môi trường y tế. Đừng ngần ngại thực hành và sử dụng chúng trong thực tế để cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình. Chúc bạn luôn mạnh khỏe và thành công trong việc học tiếng Trung!
Biên tập viên
Bài mới
- Tin tức25 Tháng mười một, 2024Văn hóa Đài Loan vs Việt Nam: Điểm khác biệt bất ngờ
- Tin tức25 Tháng mười một, 2024Các giấy tờ cần chuẩn bị khi làm việc tại Đài Loan
- học tiếng Trung21 Tháng mười một, 2024Sanxiantai – địa điểm lý tưởng để ngắm bình minh tại Đài Loan
- học tiếng Trung21 Tháng mười một, 20245 trường Đại học có ngành ngôn ngữ Trung nổi bật tại Đài Loan