Từ vựng tiếng Trung cần biết khi đi ngân hàng giao dịch

Ngân hàng là một trong những địa điểm quan trọng và thường xuyên được ghé thăm trong cuộc sống hiện đại. Dù là mở tài khoản, gửi tiền, vay vốn hay thực hiện các giao dịch tài chính khác, việc hiểu rõ các thuật ngữ và từ vựng chuyên ngành ngân hàng sẽ giúp bạn giao dịch một cách suôn sẻ và hiệu quả hơn. Đặc biệt, đối với những người học tiếng Trung hoặc sống và làm việc tại các quốc gia nói tiếng Trung, nắm vững từ vựng tiếng Trung khi đi ngân hàng giao dịch không chỉ giúp tiết kiệm thời gian mà còn tránh được những hiểu lầm không đáng có. Trong bài viết này của Du học Đài Loan LABCO, chúng ta sẽ cùng khám phá những từ vựng tiếng Trung quan trọng và cần thiết khi thực hiện các giao dịch ngân hàng, từ đó giúp bạn tự tin hơn trong mọi tình huống giao dịch tài chính.

Mẫu câu cơ bản

Ngân hàng là một trong những địa điểm quan trọng và thường xuyên được ghé thăm trong cuộc sống hiện đại.
Ngân hàng là một trong những địa điểm quan trọng và thường xuyên được ghé thăm trong cuộc sống hiện đại.
1.
我想取钱。
Wǒ xiǎng qǔ qián.
Tôi muốn rút tiền.
2.
我想存钱。

Wǒ xiǎng cún qián.
Tôi muốn gửi tiền.
3.
我想换钱。

Wǒ xiǎng huànqián.
Tôi muốn đổi tiền.
4.
我想去银行转账。

Wǒ xiǎng qù yínháng zhuǎnzhàng.
Tôi muốn đi ngân hàng chuyển khoản.
5.
请问你想取多少钱?

Qǐngwèn nǐ xiǎng qǔ duōshǎo qián?
Anh muốn rút bao nhiêu tiền?
6.
请你再数一数。

Qǐng nǐ zài shǔ yī shǔ.
Mời anh đếm lại.
7.
请你稍等一会儿。

Qǐng nǐ shāo děng yīhuìr.
Xin anh đợi một chút.
8.
我想开一个户头。

Wǒ xiǎng kāi yīgè hùtóu
Tôi muốn mở tài khoản.
9.
请您给我一个存钱单。

Qǐng nín gěi wǒ yīgè cún qián dān.
Cho tôi xin một phiếu gửi tiền.
10.
请你输入密码?

Qǐng nǐ shūrù mìmǎ
Anh vui lòng nhập mật khẩu.
11.
请给我你的身份证。

Qǐng gěi wǒ nǐ de shēnfèn zhèng.
Cho tôi xem chứng minh thư của anh.
12.
请问你想存定期还是存活期?

Qǐngwèn nǐ xiǎng cún dìngqí háishì cúnhuó qí?
Anh muốn gửi có thời hạn hay gửi không thời hạn?
13.
定期存多长时间?

Dìngqí cún duō cháng shíjiān?
Anh muốn gửi định kì bao lâu?
14.
请问一年定期的利息是多少?

Qǐngwèn yī nián dìngqí de lìxī shì duōshǎo?
Xin hỏi lãi suất gửi định kì một năm là bao nhiêu?
15.
一年定期的利息是12%。

Yī nián dìngqí de lìxí shì 12%.
Lãi suất gửi định kì một năm là 12%.
16.
你还有什么问题吗?

Nǐ hái yǒu shén me wèntí ma?
Anh còn muốn hỏi gì không?
17.
请你在这儿签名。

Qǐng nǐ zài zhèr qiānmíng.
Anh vui lòng kí tên vào đây.
18.
这儿可以换钱吗?

Zhèr kěyǐ huànqián ma?
Ở đây có thể đổi tiền không?
19.
我想把美元换成越南盾。
Wǒ xiǎng bǎ měiyuán huàn chéng yuènán dùn.
Tôi muốn đổi đôla Mỹ thành Việt Nam đồng.
20.
你想换多少?

Nǐ xiǎng huàn duōshǎo?
Anh muốn đổi bao nhiêu tiền ?
21.
请问一美元可以换多少越南盾?

Qǐngwèn yī měiyuán kěyǐ huàn duōshǎo yuènán dùn?
Tôi muốn hỏi 1 đô thì đổi được bao nhiêu tiền Việt?
22.
一美元可以换成23000 越盾。

Yī měiyuán kěyǐ huàn chéng 23000 yuè dùn.
1 đô đổi được 23000 đồng.
23.
我可以要一张回单吗?

Yǒ kěyǐ yào yī zhāng huí dān ma?
Tôi có thể lấy lại biên lai không?
24.
请问,我存折上的余额还有多少?

Qǐngwèn, wǒ cúnzhé shàng de yú’é hái yǒu duōshǎo?
Tôi muốn hỏi số dư trên sổ còn bao nhiêu?
Có thể bạn thích:  Từ vựng tiếng Trung chủ đề trường học

Từ vựng chủ đề đi ngân hàng giao dịch

Từ vựng thông dụng

1.
银行
yínhángNgân hàng
2.
取钱
qǔ qiánRút tiền
3.
换钱
huànqiánĐổi tiền
4.
存钱
cún qiánGửi tiền
5.
转账
zhuǎnzhàngChuyển khoản
6.
户头
hùtóuTài khoản
7.
信用卡
xìnyòngkǎThẻ tín dụng/ thẻ Visa
8.
汇率
huìlǜTỷ giá
9.
对货币
duìhuòbìCặp tỷ giá
10.
外币
wàibìNgoại tệ
11.
纸币
zhǐbìTiền giấy
12.
硬币
yìngbìTiền xu
13.
假钞
jiǎchāoTiền giả
14.
真钞
zhēnchāoTiền thật
15.
面额
miàn’éMệnh giá
16.
电话号码
diànhuà hàomǎSố điện thoại
17.
身份证
shēnfèn zhèngChứng minh thư
18.
存钱单
cún qián dānPhiếu gửi tiền
19.
tiánĐiền
20.
签名字
qiānmíng zìKí tên
21.
存定期
cún dìngqíGửi có kì hạn
22.
存活期
cúnhuó qíGửi không kì hạn
23.
shǔĐếm
24.
回单
huí dānBiên lai
25.
kuàiĐồng (tệ)
26.
jiǎoHào
27.
máoHào
28.
fēnXu
29.
自动取款机
zìdòng qǔkuǎnjīATM

Đơn vị tiền tệ ở một số quốc gia

Đơn vị tiền tệ là gì? Đơn vị tiền tệ là đơn vị đo lường giá trị của tiền, được sử dụng làm phương tiện trao đổi trong các giao dịch kinh tế. Mỗi quốc gia hoặc khu vực kinh tế thường có một đơn vị tiền tệ riêng, được chính phủ hoặc cơ quan tiền tệ chính thức công nhận và quản lý. Đơn vị tiền tệ đóng vai trò quan trọng trong việc định giá hàng hóa, dịch vụ, và tài sản, cũng như trong các giao dịch tài chính và thương mại quốc tế.

1.
美元
měiyuánĐôla Mỹ
2.
越南盾
yuènán dùnViệt Nam đồng
3.
人民币
rénmínbìNhân dân tệ
4.
台币
táibìTiền Đài Loan
5.
日元
rì yuánYên Nhật
6.
欧元
ōuyuánĐồng Euro
7.
港币
gǎngbìTiền Hồng Kông
8.
英镑
yīngbàngBảng Anh

Ngữ pháp hay gặp khi đi ngân hàng

Ngữ pháp hay gặp khi đi ngân hàng
Ngữ pháp hay gặp khi đi ngân hàng
.把……填在这儿。 

Bǎ….. tián zài zhèr.

Điền gì vào đây

Ví dụ: 

请你把名字填在这儿。

Qǐng nǐ bǎ míngzì tián zài zhèr.

Anh vui lòng điền tên của mình vào đây.

2.我想把……换成…… 

Wǒ xiǎng bǎ…….. huàn chéng……

Tôi muốn đổi tiền ….sang tiền…..

Ví dụ: 

我想把美元换成越南盾。

Wǒ xiǎng bǎ měiyuán huàn chéng yuènán dùn.

Tôi muốn đổi tiền đôla Mỹ sang tiền Việt.

3.…….可以换成……. 

……. kěyǐ huàn chéng……

……có thể đổi thành…..

Ví dụ: 

一美元可以换成23000 越盾。

Yī měiyuán kěyǐ huàn chéng 23000 yuè dùn

1 đôla Mỹ có thể đổi được 23000 đồng.

 

Hội thoại

Hội thoại 1: Đổi tiền

小兰:
钱都花了,我没钱了。我要去换钱。

Qián dōu huāle, wǒ méi qiánle. Wǒ yào qù huànqián.
Tiền tiêu hết rồi.Tôi phải đi đổi tiền.
小花:
听说, 饭店里可以换钱。

Tīng shuō, fàndiàn lǐ kěyǐ huànqián.
Nghe nói, trong nhà hàng có thể đổi được tiền.
小兰 :
我们去问问吧。

Wǒmen qù wèn wèn ba.
Chúng ta đi hỏi thử xem.
小兰 :
请问, 这儿能不能 换钱?

Qǐngwèn, zhèr néng bùnéng huànqián?
Xin hỏi, ở đây có thể đổi tiền không?
服务员 :
能, 您带的 什么钱?

Néng, nín dài de shénme qián?
Có thể, chị có tiền gì?
小兰 :
美元。

Měiyuán.
Đôla Mỹ.
服务员:
换多少?

Huàn duōshǎo?
Chị đổi bao nhiêu?
小兰 :
五百美元。

Wǔbǎi měiyuán.
500 đô.
一美元 换 多少人民币?

Yī měiyuán huàn duōshǎo rénmínbì?
1 đô đổi được bao nhiêu nhân dân tệ?
服务员 :
三块七毛。

Sān kuài qī máo yī.
3 tệ 7 đồng.
请您 写 一下儿 钱数。再写 一下儿 名字。

Qǐng nín xiě yīxiàr qián shù.Zài xiě yīxiàr míngzì.
Mời chị viết số tiền vào đây. 

Viết cả tên nữa.

小兰:
这样写 , 对不对?

Zhèyàng xiě, duì bùduì?
Viết như thế này đúng không?
服务员:
对, 给你钱, 请 数一数。

Duì, gěi nǐ qián, qǐng shǔ yī shǔ.
Đúng rồi, tiền anh đây, mời anh đếm lại.
小兰 :
谢谢。
Xièxiè.
Cảm ơn.
小红:
时间 不早了, 我们 快 走吧!
Shíjiān bù zǎole, wǒmen kuàizǒu ba!
Không còn sớm nữa, mình mau đi thôi.

Hội thoại 2: Rút tiền

客户:
小姐,我想取钱。

Xiǎojiě, wǒ xiǎng qǔ qián.
Chào cô, tôi muốn rút tiền.
银行柜员 :
好的。请你填名字、户头和电话号码。

Hǎo de. Qǐng nǐ tián míngzì, hùtóu hé diànhuà hàomǎ .
Được ạ. 

Vui lòng điền tên, số tài khoản và số điện thoại
của anh vào đây.

客户 :
我填好了。

Wǒ tián hǎole.
Tôi điền xong rồi.
银行柜员 :
好的。请问你想取多少钱?

Hǎo de.Qǐngwèn nǐ xiǎng qǔ duōshǎo qián?
Cảm ơn. 

Xin hỏi anh muốn rút bao nhiêu tiền?

客户 :
我想取500美元。

Wǒ xiǎng qǔ 500 měiyuán.
Tôi muốn rút 500 USD.
银行柜员 :
请你稍等一会儿。

Qǐng nǐ shāo děng yīhuìr
Anh vui lòng đợi một chút
这是你的钱。

Zhè shì nǐ de qián.
Tiền của anh đây.
请你再数一数。

Qǐng nǐ zài shǔ yī shǔ.
Anh có thể đếm lại.
客户:
好的。谢谢你!

Hǎo de. Xièxiè nǐ!
Đủ rồi, cảm ơn cô!

Hội thoại 3: Chuyển khoản

客户:
小姐,我要转账。
Xiǎojiě, wǒ yào zhuǎnzhàng.
Chào cô, tôi muốn chuyển khoản.
银行柜员:
好的。请你填在这儿。你想转多少?

Hǎo de.Qǐng nǐ tián zài zhèr.
Nǐ xiǎng zhuǎn duōshǎo?
Vâng. Mời anh điền vào đây. 

Anh muốn chuyển bao nhiêu tiền?

客户:
我想转5000人民币。

Wǒ xiǎng zhuǎn 5000 rénmínbì.
Tôi muốn chuyển 5000 NDT.
银行柜员:
请告诉你的户头。

Qǐng gàosù nǐ de hùtóu.
Xin hãy đọc số tài khoản của anh.
客户:
我的户头是35495084.

Wǒ de hùtóu shì 35495084.
Số tài khoản của tôi là 35495084.
银行柜员:
你想转给哪个户头?

Nǐ xiǎng zhuǎn gěi nǎgehùtóu?
Anh muốn chuyển tiền đến tài khoản nào?
客户:
我转到张明。户头是53765869.

Wǒ zhuǎn dào zhāng míng.

Hùtóu shì 53765869.

Tôi chuyển cho Trương Minh. 

Số tài khoản là 53765869.

银行柜员:
请给我你的身份证。

Qǐng gěi wǒ nǐ de shēnfèn zhèng.
Cho tôi xem chứng minh thư của anh.
好的。请在这儿签名字。

Hǎo de. Qǐng zài zhèr qiānmíng zì.
Được rồi.Mời anh kí tên vào đây.
你的钱已经转好了。

Nǐ de qián yǐjīng zhuǎn hǎole.
Tiền của anh đã chuyển xong rồi.
客户:
谢谢你!

Xièxiè nǐ!
Cảm ơn cô!
Việc nắm vững từ vựng tiếng Trung khi đi ngân hàng giao dịch giúp bạn thực hiện các giao dịch tài chính một cách nhanh chóng
Việc nắm vững từ vựng khi đi ngân hàng giao dịch giúp bạn thực hiện các giao dịch tài chính một cách nhanh chóng

Việc nắm vững từ vựng tiếng Trung khi đi ngân hàng giao dịch không chỉ giúp bạn thực hiện các giao dịch tài chính một cách nhanh chóng và hiệu quả mà còn tăng cường sự tự tin khi giao tiếp trong môi trường ngân hàng. Từ các thuật ngữ cơ bản đến những cụm từ chuyên sâu, việc hiểu rõ và sử dụng đúng các từ vựng này sẽ giúp bạn tránh được những hiểu lầm không đáng có và đảm bảo rằng mọi giao dịch đều diễn ra suôn sẻ. Hy vọng rằng, với những từ vựng đã được chia sẻ trong bài viết này, bạn sẽ dễ dàng hơn trong việc xử lý các công việc tài chính và tận hưởng sự thuận tiện trong mọi giao dịch ngân hàng. Hãy tiếp tục học hỏi và trau dồi kiến thức ngôn ngữ để làm chủ tình huống và thành công hơn trong cuộc sống hàng ngày.

Có thể bạn thích:  100+ từ vựng chủ đề Trái cây tiếng Trung nhất định bạn phải biết!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *