Những mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng hàng ngày

Để nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Trung trong cuộc sống hàng ngày, việc bổ sung những mẫu câu giao tiếp cơ bản mà người bản xứ thường sử dụng là rất quan trọng. Dưới đây là một số mẫu câu Du học Đài Loan Labco đã tổng hợp mà bạn có thể thêm vào vốn từ vựng của mình để giao tiếp một cách tự tin và hiệu quả hơn

Câu giao tiếp là gì? Câu giao tiếp là một câu hoặc một đoạn văn được sử dụng để trao đổi thông tin, ý kiến, cảm xúc hoặc thể hiện ý định giữa các cá nhân trong một tình huống giao tiếp. Câu giao tiếp có thể bao gồm các dạng khác nhau như câu hỏi, câu trả lời, lời chào hỏi, lời tạm biệt, lời mời, lời khuyên, và các dạng khác để tương tác với người khác trong cuộc trò chuyện.

Câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản nào người mới học hay gặp?

Những người mới bắt đầu học tiếng Trung thường gặp phải những khó khăn trong việc lắng nghe và phát âm, dẫn đến việc giao tiếp không linh hoạt và tự tin. Do đó, họ thường gặp các tình huống sau đây:

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

我 不 會 說 中文

wǒ bù huì shuō zhōng wén

Tôi không biết nói tiếng Trung

你 會 說 英 語嗎?

nǐ huì shuō yīng yǔ ma ?

Bạn biết nói tiếng Anh không?

我 會 說 一 點中 文

wǒ huì shuō yī diǎn zhōng wén

Tôi biết nói một chút tiếng Trung

請 說 慢 一 點

qǐng shuō màn yī diǎn

Xin bạn nói chậm một chút

請 寫 下 來

qǐng xiě xià lái

Mời bạn viết ra đây

我 明 白

wǒ míng bái

Tôi hiểu rồi

我 不 明白

wǒ bù míng bái

Tôi chưa hiểu

我 不 知 道

wǒ bù zhī dào

Tôi không biết

我 知 道

wǒ zhī dào

Tôi biết rồi

什 么 意 思?

shén me yì si?

Có nghĩa là gì?

請 你 再 說 一遍 好 嗎?

qǐng nǐ zài shuō yī biàn hǎo ma ?

Bạn nói lại thêm lần nữa được không?

 

Những người mới bắt đầu học tiếng Trung thường gặp phải những khó khăn trong việc lắng nghe và phát âm
Những người mới bắt đầu học tiếng Trung thường gặp phải những khó khăn trong việc lắng nghe và phát âm

Câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản nào dùng khi chào hỏi?

Trong mỗi cuộc trò chuyện, phần mở đầu đóng vai trò quan trọng, vì nó không chỉ thiết lập mối quan hệ ban đầu mà còn tạo ra sự ấm áp và thân thiện giữa các bên. Để tăng tính linh hoạt và sự tự tin trong giao tiếp tiếng Trung, hãy bổ sung thêm các mẫu câu chào hỏi và mở đầu phong phú.

Có thể bạn thích:  Cảm ơn và nhờ giúp đỡ trong tiếng Trung

Tiếng Trung

Phiên Âm

Tiếng Việt

Hāi

Xin chào (Hi)

Hēi

Xin chào (Hey)

哈喽

Hā lóu

Xin chào (Hello)

你 好

nǐ hǎo

Xin chào

您 好

Nín hǎo

Xin chào

你 们 好

Nǐmen hǎo

Xin chào

大 家 好

Dàjiā hǎo

Xin chào mọi người

早 上 好

zǎo shàng hǎo

Chào buổi sáng

中 午 好

Zhōngwǔ hǎo

Chào buổi trưa

下 午 好

Xiàwǔ hǎo

Chào buổi chiều

晚 上 好

wǎn shàng hǎo

Chào buổi tối

你 好 吗?

nǐ hǎo ma

Bạn khỏe không?

我 很 好

wǒ hěn hǎo

Tôi rất khỏe

你 吃 了吗

nǐ chī le ma

Bạn ăn cơm chưa

吃了

chī le

Ăn rồi

欢迎

huān yíng

Hoan nghênh

很 高 兴 见 到 你

hěn gāo xìng jiàn dào nǐ

Rất vui được gặp bạn

认 识 你 我 很 高 兴

rènshí nǐ wǒ hěn gāoxìng

Tôi rất vui được biết bạn

遇 到 你 是 我 的 荣幸

Yù dào nǐ shì wǒ de róngxìng

Được gặp bạn là vinh dự của tôi

真 有 缘 分

Zhēnyǒu yuánfèn

Thật sự là duyên phận

真 巧 啊

Zhēn qiǎo a

Thật trùng hợp

不 见 不 散

Bùjiàn bú sàn

Không gặp không về

好 久 不 见

Hǎojiǔ bùjiàn

Lâu lắm không gặp

在 干 嘛?

Zài gàn ma?

Đang làm gì thế?

你 好 不 好?

Nǐ hǎobù hǎo?

Bạn khỏe không?

你 忙 不 忙?

Nǐ máng bù máng?

Bạn bận không?

我 能 帮 你 什 么 吗?

Wǒ néng bāng nǐ shénme ma?

Tôi có thể giúp gì cho bạn

谢 谢

Xiè xiè

Tạm biệt

别 客 气

Bié kèqì

Đừng khách khí

打 扰 你 了

Dǎrǎo nǐle

Làm phiền bạn

Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng cơ bản khi tạm biệt là gì?

Bên cạnh việc khai mạc cuộc trò chuyện, việc kết thúc và chào tạm biệt cũng mang tính quan trọng không kém. Đây là cơ hội cuối cùng để củng cố mối quan hệ và để lại ấn tượng cuối cùng với đối tác trò chuyện. Hãy cùng tham khảo các mẫu câu kết thúc và tạm biệt trong giao tiếp tiếng Trung.

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

再 见

zài jiàn

Tạm biệt

告 辞

Gàocí

Cáo từ

保重

Bǎozhòng

Bảo trọng

永別

Yǒngbié

Vĩnh biệt

后会有期

Hòu huì yǒu qī

Gặp lại sau

晚 安

wǎn ān

Chúc ngủ ngon

回 头 见

huí tóu jiàn

Hẹn gặp lại

祝 您 有 个 美 好 的一天

zhù nín yǒu gè měi hǎo de yī tiān

Chúc cậu một ngày tốt lành

周 末 愉 快

zhōu mò yú kuài

Cuối tuần vui vẻ

保 持 联 系

bǎo chí lián xì

Giữ liên lạc nhé

一 路 顺 风

yí lù shùn fēng

Thuận buồm xuôi gió

慢 走

màn zǒu

Nhớ đi cẩn thận

一会儿见

Yí hùi èr jiàn

Chút nữa gặp lại

明天见

Míng tiān jiàn

Ngày mai gặp

我走了

Wǒ zǒu le

Tôi đi đây

慢走

Màn zǒu

Đi cẩn thận

天不早了

Tiān bù zǎole

Trời không còn sớm nữa

挂了

Guà le

Cúp máy đây

Có thể bạn thích:  Học tiếng Trung qua bài hát - Xuất sơn - Chūshān

 

Bên cạnh việc khai mạc cuộc trò chuyện, việc kết thúc và chào tạm biệt cũng mang tính quan trọng không kém
Bên cạnh việc khai mạc cuộc trò chuyện, việc kết thúc và chào tạm biệt cũng mang tính quan trọng không kém

Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng khi hỏi tên tuổi là gì?

Trong việc xây dựng mối quan hệ, việc biết tên của đối phương là một phần quan trọng trong giao tiếp hàng ngày. Việc hỏi và trả lời về tên tuổi không chỉ giúp tạo sự gần gũi mà còn thể hiện sự quan tâm và tôn trọng. Dưới đây là một số mẫu câu hỏi và trả lời về tên tuổi trong tiếng Trung bạn có thể tham khảo:

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

您 贵 姓?

nín guì xìng

Ngài họ gì?

我 姓 阮

wǒ xìng ruǎn

Tôi họ Nguyễn

怎 么 称 呼?

zěn me chēng hū

Xưng hô với cậu thế nào?

请 问 您 贵 姓?

qǐng wèn nín guì xìng

Xin hỏi, quý danh của ngài là gì?

你 姓 什 么?

nǐ xìng shénme

Họ của bạn là gì?

你 叫 什 么 名字?

nǐ jiào shén me míng zì

Tên của bạn là gì?

你 呢?

nǐ ne

Còn bạn?

我 叫 小 林

wǒ jiào xiǎolín

Tôi tên là Tiểu Lâm.

你今年多大?

Nǐ jīnnián duōdà?

Bạn bao nhiêu tuổi?

我今年二十九岁

Wǒ jīnnián èrshíjiǔ suì

Tôi năm nay 29 tuổi

你哪年出生?

nǐ nǎ nián chūshēng?

Bạn sinh năm bao nhiêu?

我 1994 年出生

wǒ 1994 nián chūshēng

Tôi sinh năm 1994

Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản thông dụng khác là gì?

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

duì

Đúng

Không

也 许 吧

yě xǔ ba

Có lẽ vậy

多 少?

duō shǎo?

Bao nhiêu?

太 贵 了

tài guì le

Đắt quá

便 宜 点

pián yi diǎn

Rẻ chút đi

你 是 本 地 人吗?

nǐ shì běn dì rén ma ?

Bạn là người bản địa đúng không?

我 会 想 念 你的

wǒ huì xiǎng niàn nǐ de

Tôi sẽ nhớ bạn

我 爱 你

wǒ ài nǐ

Tôi yêu bạn

别 管 我

bié guǎn wǒ

Đừng để ý tới tôi

停 下

tíng xià

Dừng lại

生日快 乐

shēng rì kuài lè

Sinh nhật vui vẻ!

恭 喜

gōng xǐ

Chúc mừng!

这 个 用 中 文怎 么 说

zhè gè yòng zhōng wén zěn me shuō

Cái này nói bằng tiếng Trung thế nào?

你 做 什 么 样的 工 作?

nǐ zuò shén me yàng de gōng zuò?

Công việc của bạn như thế nào?

好搞笑

hǎo gǎo xiào

Buồn cười quá

等 一下

děng yī xià

Đợi một lát

结账, 谢谢。

jié zhàng, xiè xie。

Thanh toán, cảm ơn

我 要

wǒ yào

Tôi muốn…

一 瓶 啤 酒

yī píng pí jiǔ

Một chai bia

一 杯 咖 啡

yī bēi kā fēi

Một cốc cà phê

一 瓶 水

yī píng shuǐ

Một chai nước

Hy vọng rằng những mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng trên sẽ giúp bạn cảm thấy tự tin hơn khi gặp gỡ người bản xứ.
Hy vọng rằng những mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng trên sẽ giúp bạn cảm thấy tự tin hơn khi gặp gỡ người bản xứ.

Hy vọng rằng những mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng trên sẽ giúp bạn cảm thấy tự tin hơn khi gặp gỡ người bản xứ. Đừng ngần ngại áp dụng chúng thường xuyên trong cuộc sống hàng ngày để ghi nhớ nhanh chóng và thực hành kỹ năng giao tiếp một cách hiệu quả. Chúc các bạn có những trải nghiệm học tập vui vẻ và bổ ích!

Có thể bạn thích:  Thanh mẫu trong tiếng Trung

Biên tập viên

Long Tâm

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *