Mua sắm không chỉ là một hoạt động thường nhật mà còn là một trải nghiệm thú vị và bổ ích, đặc biệt khi bạn đang học tiếng Trung. Việc biết cách giao tiếp và sử dụng ngôn ngữ trong môi trường mua sắm sẽ giúp bạn tự tin hơn khi khám phá các cửa hàng, chợ, và trung tâm thương mại tại Trung Quốc hoặc các vùng có cộng đồng người Trung Quốc. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu những từ vựng và cụm từ hữu ích liên quan đến việc mua sắm trong tiếng Trung, từ cách hỏi giá cả, thương lượng đến việc tìm kiếm các mặt hàng cụ thể. Hãy cùng khám phá những bí quyết giúp bạn có trải nghiệm mua sắm thú vị và trọn vẹn hơn khi sử dụng tiếng Trung!
Từ vựng tiếng Trung mua sắm
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
商业中心 | shāng yè zhōng xīn | trung tâm thương mại |
百货公司 | bǎi huò gōng sī | Cửa hàng bách hóa |
服装店 | fú zhuāng diàn | Cửa hàng quần áo |
鞋店 | xié diàn | Cửa hàng giày dép |
金饰店 | jīn shì diàn | Cửa hàng nữ trang |
古玩店 | gǔ wàn diàn | Cửa hàng bán đồ cổ |
纪念商品店 | jì niàn shāng pǐn diàn | Cửa hàng bán đồ lưu niệm |
美容品商店 | měi róng pǐn shāng diàn | Cửa hàng bán mỹ phẩm |
钟表店 | zhōng biǎo diàn | Cửa hàng đồng hồ |
古玩 | gǔ wàn | đồ cổ |
电器 | diàn qì | Điện máy |
随身用品 | suí shēn yòng pǐn | Đồ dùng cá nhân |
纪念品 | jì niàn pǐn | Đồ lưu niệm |
手表 | shǒu biǎo | Đồng hồ |
手套 | shǒu tào | Găng tay |
男装鞋 | nán zhuāng xié | Giày nam |
女装鞋 | nǚ zhuāng xié | Giày nữ |
丝绸 | sī chóu | Hàng tơ lụa |
耳环 | ěr huán | Bông tai |
手帕 | shǒu pà | Khăn mùi soa |
浴巾 | yù jīn | Khăn tắm |
戒指 | jiè zhǐ | Nhẫn |
香水 | xiāng shuǐ | Nước hoa |
钱包 | qián bāo | Ví tiền |
畅销货 | Chàngxiāo huò | Hàng bán chạy |
受 | Shòu | Được, chịu |
贵 | Guì | Đắt |
便宜 | Piányí | Rẻ |
现金 | Xiànjīn | Tiền mặt |
刷卡 | Shuākǎ | Quẹt thẻ |
运 | Yùn | Vận chuyển |
Mẫu câu đi mua sắm trong tiếng Trung
请问,靠近这里儿有市场吗?
- Qǐngwèn, kào jìn zhè lǐ er yǒu shì chǎng ma?
- Xin hỏi, gần đây có cái chợ nào không?
先生,这件连衣裙有什么号码?
- Xiān shēng, zhè jiàn lián yī qún yǒu shén me hào mǎ?
- Em ơi, cái váy này có mấy cỡ?
有什么颜色?
- Yǒu shén me yán sè?
- Có mấy màu?
这件太小的了,还给我L码。
- Zhè jiàn tài xiǎo dele, hái gěi wǒ L mǎ.
- Bộ này hơi nhỏ, lấy cho chị cỡ L.
我能试吗?看合适不合适?
- Wǒ néng shì ma? Kàn hé shì bù hé shì?
- Tôi có thể thử được không? Xem có hợp với tôi không?
请问这个多少钱?
- qǐng wèn zhè ge duō shao qián?
- Xin hỏi cái này bao nhiêu tiền?
给我打个折吧。
- gěi wǒ dǎ ge zhé ba.
- Giảm giá cho tôi đi.
能便宜一点给我吗?
- zhè néng mài pián yì yī diǎn ma?
- Bạn lấy rẻ hơn chút đi mà.
我要买一个礼物。
- wŏ yào măi yī gè lĭ wù
- Tôi muốn mua một món quà.
我可以看一下吗?
- wŏ kĕ yĭ kàn yī xià ma?
- Tôi có thể xem thử một chút không?
我喜欢。
- wŏ xĭ huān
- Tôi thích cái này.
这个价真的太贵了,我买不起。
- zhè ge jià tài guì le, wǒ mǎi bù qǐ.
- Giá này thực sự quá đắt, tôi không mua nổi.
有别的颜色吗?
- yǒu bié de yán sè ma?
- Có màu khác không?
最低你能出什么价?
- zuì dī nǐ néng chū shén me jià?
- Anh đưa ra giá thấp nhất là bao nhiêu?
我要42号的鞋。
- Wǒ yào 42 hào de xié.
- Tôi muốn giày size 42.
我要买汉语书。
- Wǒ yào mǎi hàn yǔ shū.
- Tôi muốn mua sách Tiếng Trung.
一共多少钱?
- Yī gòng duōshao qián?
- Tổng cộng hết bao nhiêu tiền?
Hội thoại mua sắm trong tiếng Trung
Đi mua bàn ghế
A: 请问您想买什么?
Qǐngwèn nín xiǎng mǎi shénme?
Xin hỏi anh muốn mua gì ạ?
B. 请问这套桌椅多少钱?
Qǐngwèn zhè tào zhuō yǐ duōshǎo qián?
Cho hỏi bộ bàn ghế này giá bao nhiêu?
B. 我可以摸吗?
Wǒ kěyǐ mō ma?
Tôi có thể sờ thử không?
A. 这套质量不错。
Zhè tào zhìliàng bùcuò.
Bộ này chất lượng tốt đấy.
B. 是中国进口的吗?
Shì zhōngguó jìnkǒu de ma?
Là hàng Trung Quốc nhập khẩu phải không?
A: 是!
Shì!
Đúng vậy!
B. 我不喜欢蓝色,你有别的吗?
Wǒ bù xǐhuān lán sè, nǐ yǒu bié de ma?
Tôi không thích màu xanh, anh có màu khác không?
A: 我们有黑色,棕色。
Wǒmen yǒu hēisè, zōngsè.
Chúng tôi có màu đen, nâu.
B. 你能不能帮我看一下价格?
Nǐ néng bùnéng bāng wǒ kàn yīxià jiàgé?
Anh có thể xem giá giúp tôi không?
A. 你要买几套,买多给你优惠。
Nǐ yāomǎi jǐ tào, mǎi duō gěi nǐ yōuhuì.
Anh muốn mua bao nhiêu bộ, mua nhiều sẽ được ưu đãi
B. 我只买一套
Wǒ zhǐ mǎi yī tào
Tôi chỉ mua 1 bộ
A. 这张桌子的价格是一百万
Zhè zhāng zhuōzi de jiàgé shì yībǎi wàn
Giá của bộ bàn này là 1 triệu
B. 能便宜一点给我吗?
zhè néng mài pián yì yī diǎn ma?
Bạn lấy rẻ hơn chút được không?
A. 这个价实在是最便宜了。
Zhège jià shízài shì zuì piányíle.
Giá này là rẻ nhất rồi.
Đi mua quần áo
A: 您想买什么?
Nín xiǎng mǎi shénme?
Chị muốn mua gì?
B: 我想买一条裙子。
Wǒ xiǎng mǎi yītiáo qúnzi.
Tôi muốn mua một cái váy.
A: 请看,这都是我们店最受欢迎的裙子。
Qǐng kàn, zhè dōu shì wǒmen diàn zuì shòu huānyíng
de qúnzi.
Mời xem ,đây là những mẫu váy được ưa chuộng nhất của
tiệm chúng tôi
B: 给我看那条。
Gěi wǒ kàn nà tiáo.
Cho tôi xem cái váy kia
A: 你要哪个尺寸?
Nǐ yào nǎge chǐcùn?
Bạn muốn cỡ bao nhiêu?
B: 中号
Zhōng hào
Cỡ trung bình
A: 看吧,这条裙子看上去很适合你。
Kàn ba, zhè tiáoqúnzi kàn shàngqù hěn shìhé nǐ.
Chị nhìn xem, cái váy này nhìn rất hợp với chị.
B: 这是什么料子的?
Zhè shì shénme liàozi de
Váy này làm bằng chất liệu gì?
A: 纯毛的。
Chún máo de.
Chất liệu bông.
B: 有别的颜色吗?
Yǒu bié de yánsè ma?
Có màu khác không?
A: 这件红色的怎么样?
Zhè jiàn hóngsè de zěnme yàng?
Cái màu hồng này thế nào?
B: 不错。我可以试试吗?
Bùcuò. Wǒ kěyǐ shì shì ma?
Được. Tôi có thể thử không?
A: 当然可以了。你真漂亮!
Dāngrán kěyǐle. nǐ zhēn piàoliang
Đương nhiên có thể rồi. Chị đẹp quá!
B: 谢谢你。这件多少钱?
Xièxiè nǐ. Zhè jiàn duōshǎo qián?
Cảm ơn chị. Cái này bao nhiêu tiền?
A: 200 块。
200 Kuài
200 tệ
B: 这么贵啊。能打折吗?
Zhème guì. Néng dǎzhé ma?
Đắt vậy sao. Có thể giảm giá được không?
A: 我们不太抬价的。这是合理的价钱。
Wǒmen bù tài tái jià de. Zhè shì hélǐ de jiàqián
Chúng tôi không nói thách đâu. Đây là giá hợp lí rồi
B: 150块好吗?
150 Kuài hǎo ma?
150 tệ được không?
A: 好的,150块,给你。
Hǎo de,150 kuài, gěi nǐ.
Thôi được, 150 tệ, của chị đây
B: 谢谢。替我抱起来吧。给你钱。
Xièxiè. Tì wǒ bào qǐlái ba. Gěi nǐ qián.
Cảm ơn, gói vào giúp tôi. Tiền đây ạ
A: 慢走,下次再来。
Màn zǒu, xià cì zàilái.
Đi thong thả, lần sau lại đến ạ
Đi mua hoa quả
A:你要买什么?
Nǐ yāo mǎi shén me?
Anh cần mua gì ?
B:我要买苹果。一斤多少钱?
Wǒ Yào mǎi píngguǒ. Yī jīn duōshao qián?
Tớ cần mua táo . Một cân táo bao nhiêu tiền ?( 500g )
A :七十七块六毛五。
Qī shí qī kuài liù máo wǔ.
77 đồng 6 hào 5 xu nhé .
B: 太贵了。便宜一点儿,好吗?
Tài guì le. Piányi yīdiǎnr, hǎo ma?
Mắc quá ,bớt đi 1 ít được không ?
A: 六十块卖给你。
Liù shí kuài, mài gěi nǐ.
60 đồng tớ bán cho cậu .
B::能不能再便宜一点儿?
Néng bù néng zài piányi yī diǎnr?
Bạn có thể bớt đi 1 ít nữa được không ?
A:不行,这是最低 的 价格。
Bù xíng, zhè shì zuì dī de jiàgé.
Không được, đây là mức giá thấp nhất rồi .
B::好吃吗?
Hǎochī ma?
Ngon không ?
A:您尝尝吧.
Nín chángchang.
Ngài nếm thử xem sao .
B::好,买四斤,。一共多少钱?。
Hǎo, mǎi sì jīn. Yī gòng duōshao qián?
Đồng ý , tôi mua 4 cân. Tổng cộng là bao nhiêu tiền ?
A:一共二百四十 块。 Yī gòng èr bǎi sì shí kuài.
Tổng là 240 đồng
B::给你钱。Gěi nǐ qián.
Xin gửi bạn tiền .
Qua bài viết này, chúng ta đã cùng nhau khám phá những khía cạnh quan trọng của việc mua sắm trong tiếng Trung, từ các từ vựng và cụm từ cần thiết đến những kỹ năng giao tiếp hữu ích. Việc thành thạo ngôn ngữ trong bối cảnh mua sắm không chỉ giúp bạn tiết kiệm thời gian và chi phí mà còn mang lại trải nghiệm thú vị khi khám phá văn hóa tiêu dùng của người Trung Quốc. Hãy nhớ rằng, việc luyện tập thường xuyên và tự tin giao tiếp sẽ giúp bạn cải thiện kỹ năng tiếng Trung của mình một cách hiệu quả. Dù bạn đang sống, học tập hay du lịch tại Trung Quốc, khả năng giao tiếp trong các tình huống mua sắm sẽ là một lợi thế lớn, giúp bạn không chỉ thực hiện các giao dịch mà còn tạo ra những kết nối văn hóa phong phú. Chúc bạn có những trải nghiệm mua sắm thật tuyệt vời và đáng nhớ trong hành trình học tiếng Trung của mình!
Biên tập viên
Bài mới
- Tin tức25 Tháng mười một, 2024Văn hóa Đài Loan vs Việt Nam: Điểm khác biệt bất ngờ
- Tin tức25 Tháng mười một, 2024Các giấy tờ cần chuẩn bị khi làm việc tại Đài Loan
- học tiếng Trung21 Tháng mười một, 2024Sanxiantai – địa điểm lý tưởng để ngắm bình minh tại Đài Loan
- học tiếng Trung21 Tháng mười một, 20245 trường Đại học có ngành ngôn ngữ Trung nổi bật tại Đài Loan