Việc thuê nhà là một chủ đề rất quen thuộc và thiết thực trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta. Khi chuyển đến một địa điểm mới để sinh sống và làm việc, việc quan trọng nhất mà bạn cần xem xét là việc thuê nhà. Vậy bạn đã có kiến thức về từ vựng và các mẫu câu hội thoại liên quan đến việc thuê nhà trong tiếng Trung chưa? Hãy cùng Du học Đài Loan LABCO khám phá về chủ đề này nhé!
Từ vựng
Từ vựng là gì? Từ vựng, hay còn được gọi là kho từ, đại diện cho tập hợp các đơn vị từ tương ứng và các từ trong ngôn ngữ tiếng Việt. Từ vựng tiếng Việt đóng vai trò quan trọng trong việc hình thành câu và ảnh hưởng đến khả năng giao tiếp của mỗi người.
Sự phong phú và đa dạng của từ vựng giúp người nói hoặc viết dễ dàng hơn trong việc truyền đạt thông tin và tạo ấn tượng, cảm xúc đến người nghe, người đọc. Việc mở rộng từ vựng tiếng Việt là cần thiết ở mọi độ tuổi, đặc biệt là đối với học sinh tiểu học và THCS, khi họ luôn tò mò và muốn tìm hiểu về mọi thứ xung quanh, bao gồm cả từ vựng.
Từ vựng bao gồm các từ cơ bản, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cũng như các thuật ngữ chuyên ngành, kỹ thuật và các cụm từ phổ biến khác trong ngôn ngữ. Sở hữu một kho từ vựng phong phú là vô cùng quan trọng để sử dụng ngôn ngữ một cách chính xác, hiệu quả và tự tin. Từ những định nghĩa cụ thể trên, chúng ta có thể kết luận rằng từ vựng là tất cả những từ cần thiết để truyền đạt ý tưởng và diễn đạt ý nghĩa của người nói. Đó là lý do tại sao việc học từ vựng rất quan trọng.
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
1 | 租房 | zūfáng | thuê nhà |
2 | 免租 | miǎn zū | miễn phí |
3 | 租借 | zūjiè | thuê |
4 | 租户 | zūhù | người thuê |
5 | 租借期 | zūjiè qí | thời hạn thuê |
6 | 租约 | zūyuē | hợp đồng thuê |
7 | 减租 | jiǎn zū | giảm giá thuê |
8 | 涨租 | zhǎng zū | tăng giá thuê |
9 | 欠租 | qiàn zū | nợ tiền thuê |
10 | 押租 | yāzū | tiền cược (tiền thế chấp) |
11 | 房租 | fángzū | tiền thuê nhà |
12 | 房租过租 | fángzūguò zū | tiền thuê nhà còn chịu lại |
13 | 租借协议 | zūjiè xiéyì | hiệp định thuê mướn |
14 | 转租 | zhuǎn zū | chuyển nhà cho người khác thuê |
15 | 租金 | zūjīn | tiền thuê |
16 | 押金 | yājīn | tiền đặt cọc |
17 | 租金包水电 | zūjīn bāo shuǐdiàn | tiền thuê gồm cả tiền nước |
18 | 租金收据 | zūjīn shōujù | chứng từ tiền thuê |
19 | 付租金 | fù zūjīn | trả tiền thuê |
20 | 预付房租 | yùfù fángzū | tiền thuê nhà trả trước |
21 | 转租出 | zhuǎn zū chū | cho thuê lại |
22 | 供租用 | gōng zūyòng | dùng để cho thuê |
23 | 空房 | kōngfáng | phòng trống (không có người) |
24 | 房间 | fángjiān | phòng |
25 | 此屋招租 | cǐ wū zhāozū | nhà này cho thuê |
26 | 住宅 | zhùzhái | nơi ở |
27 | 单人房间 | dān rén fángjiān | phòng một người |
28 | 双人房间 | shuāngrén fángjiān | phòng hai người |
29 | 凶宅 | xiōngzhái | nhà có ma (không may mắn) |
30 | 无人住 | wú rén zhù | không có người ở |
31 | 公寓 | gōngyù | chung cư |
32 | 公寓旅馆 | gōngyù lǚguǎn | nhà nghỉ chung cư |
33 | 供膳宿舍 | gōng shàn sùshè | nhà để ăn và ở |
34 | 膳宿 | shàn sù | ăn nghỉ |
35 | 不备家具 | bù bèi jiājù | không có dụng cụ gia đình |
36 | 备家具 | bèi jiājù | có (đủ) dụng cụ gia đình |
37 | 房东 | fángdōng | chủ nhà |
38 | 逐出 | zhú chū | đuổi ra khỏi |
39 | 到期 | dào qí | đến hạn |
40 | 宽限日 | kuānxiàn rì | gia hạn |
41 | 房东太太 | fángdōng tàitài | bà chủ nhà |
42 | 二房东 | èr fángdōng | môi giới nhà |
43 | 租佣人 | zū yōng rén | người thuê |
44 | 房客 | fángkè | khách thuê nhà |
45 | 搬家 | bānjiā | chuyển nhà |
46 | 定居 | dìngjū | định cư |
47 | 转租入人 | zhuǎn zū rù rén | cho người khác thuê lại |
48 | 寄居 | jìjū | ở nhờ |
49 | 旅居 | lǚjū | trọ |
50 | 无固定住所 | wú gùdìng zhùsuǒ | nơi ở không cố định |
51 | 周围环境 | zhōu wéi huán jìng | môi trường xung quanh |
52 | 窗户 | chuānghù | cửa sổ |
53 | 间 | jiān | gian, buồng, phòng |
54 | 边 | biān | cạnh |
55 | 对 | duì | đối diện |
56 | 旁 | páng | bên cạnh |
57 | 中 | zhōng | giữa |
58 | 方便 | fāngbiàn | thuận tiện |
59 | 厨房 | chúfáng | nhà bếp |
60 | 洗澡间 | xĭzăo jiān | phòng tắm |
61 | 卧室 | wòshì | phòng ngủ |
62 | 厕所 | cèsuŏ | toa lét |
63 | 套房 | tàofáng | căn phòng |
64 | 家具 | jiājù | đồ nội thất |
65 | 电冰箱 | diàn bīngxiāng | tủ lạnh |
66 | 热水器 | rèshuǐqì | bình nóng lạnh |
67 | 空调 | kòngtiáo | điều hòa |
68 | 沙发 | shāfā | ghế sô pha |
69 | 网络 | wǎngluò | mạng |
70 | 车库 | chēkù | nhà để xe |
71 | 保安室 | bǎo ān shì | phòng bảo vệ |
72 | 便利商店 | biànlì shāngdiàn | cửa hàng tiện lợi |
73 | 垃圾桶 | lājī tǒng | thùng rác |
74 | 电梯 | diàntī | thang máy |
75 | 租债合同 | zū zhài hétóng | hợp đồng thuê nhà |
76 | 定金 | dìngjīn | tiền đặt cọc |
77 | 中介费 | zhōngjiè fèi | phí cơ quan |
78 | 二手房 | èrshǒu fáng | nhà ở cũ |
79 | 经济适用房 | jīngjì shìyòng fáng | nhà ở giá cả hợp lý |
80 | 设备 | shèbèi | trang thiết bị |
81 | 游泳池 | yóuyǒngchí | hồ bơi |
Ngữ pháp
如果….就: nếu như….thìVí dụ: 1. 如果可以的话明天我就搬进来。 Rúguǒ kěyǐ dehuà míngtiān wǒ jiù bān jìnlái. Nếu được thì mai tôi sẽ chuyển đến. 2. 如果房租合理我就租这套房子。 Rúguǒ fángzū hélǐ wǒ jiù zū zhè tào fángzi. Nếu tiền phòng hợp lí tôi sẽ thuê phòng này. | 太 + tính từ + 了: cách nói biểu thị trạng thái gì đó vượt quá mức độVí dụ: 太贵了/Tài guìle/: đắt quá 太难了/Tài nánle/: khó quá |
Mẫu câu cơ bản
1. 我们这儿的环境很好。Wǒmen zhè er de huánjìng hěn hǎo. | Môi trường chỗ chúng tôi rất tốt. |
2. 我们这儿交通很方便。Wǒmen zhè er jiāotōng hěn fāngbiàn. | Giao thông chỗ chúng tôi rất thuận lợi. |
3. 我想租房子。Wǒ xiǎng zū fángzi. | Tôi muốn thuê nhà. |
4. 你选择这套房子,一定不会错。Nǐ xuǎnzé zhè tào fángzi yīdìng bù huì cuò. | Anh chọn phòng này nhất định là đúng đắn. |
5. 每个月的房租是多少?Měi gè yuè de fángzū shì duōshǎo? | Tiền thuê nhà mỗi tháng là bao nhiêu? |
6. 这套房子的面积太大了。Zhè tào fángzi de miànjī tài dàle. | Diện tích phòng này to quá. |
7. 房租有点贵。Fángzū yǒudiǎn guì. | Tiền thuê nhà hơi đắt. |
8. 我想和房东商量一下房租的问题。Wǒ xiǎng hé fángdōng shāngliáng yīxià fángzū de wèntí. | Tôi muốn thương lượng với chủ nhà về giá phòng. |
9. 我们的租金绝对合理。Wǒmen de zūjīn juéduì hélǐ. | Tiền phòng chỗ chúng tôi tuyệt đối hợp lí. |
10. 附近还有银行、市场、学校。Fùjìn hái yǒu yínháng, shìchǎng, xuéxiào. | Gần đây còn có ngân hàng, chợ, trường học. |
11. 条件不错,就是上班有点远。Tiáojiàn bùcuò, jiùshì shàngbān yǒudiǎn yuǎn. | Điều kiện cũng được, chỉ có điều đi làm hơi xa. |
12. 明天我就搬进来。Míngtiān wǒ jiù bān jìnlái. | Ngày mai tôi sẽ chuyển đến. |
13.我要交多少押金?Wǒ yào jiāo duōshǎo yājīn? | Tôi phải đóng bao nhiêu tiền cọc? |
14.如果房租合理,我们可以立即成交。Rúguǒ fángzū hélǐ, wǒmen kěyǐ lìjí chéngjiāo. | Nếu như tiền phòng hợp lí chúng ta có thể kí hợp đồng ngay lập tức. |
Hội thoại
Phần 1:
- 男:请问,这里是中介中心吗?我想租房。
Qǐngwèn, zhèlǐ shì zhōngjiè zhōngxīn ma? Wǒ xiǎng zūfáng.
Xin hỏi đây phải trung tâm môi giới không? Tôi muốn thuê nhà.
- 女:对,您想租什么样的房子?现在我带您去看一下。
Duì, nín xiǎng zū shénme yàng de fángzi? Xiànzài wǒ dài nín qù kàn yīxià.
Vâng, anh muốn thuê nhà như thế nào? Bây giờ tôi đưa anh đi xem.
- 男:好的!
Hǎo de!
Được
Phần 2:
- 男:这套房子的面积太大了。我一个人住,没需要那么大的房子。
Zhè tào fángzi de miànjī tài dàle. Wǒ yīgè rén zhù méixūyào nàme dà de fángzi.
Diện tích phòng này to quá. Một mình tôi ở không cần thiết phải to vậy.
- 女:那旁边的房子吧,面积是 18 平方米,你一个人住是最合适了。
Nà pángbiān de fángzi ba, miànjī shì 18 píngfāng mǐ, nǐ yīgè rén zhù shì zuì héshìle.
Vậy phòng bên cạnh đi, diện tích phòng là 18m3, anh ở một mình là quá hợp lí rồi.
- 男:不错。周围的环境怎么样?
Bùcuò. Zhōuwéi de huánjìng zěnme yàng?
Được đấy, môi trường xung quanh thì như thế nào?
- 女:这里很安静,附近还有银行、学校、市场。您下班以后不用跑得太远就可以买到菜。
Zhèlǐ hěn ānjìng, fùjìn hái yǒu yínháng, xuéxiào, shìchǎng. Nín xiàbān yǐhòu bùyòng pǎo dé tài yuǎn jiù kěyǐ mǎi dào cài.
Ở đây rất yên tĩnh, gần đây còn có ngân hàng, trường học,chợ. Sau khi tan làm anh không cần đi xa cũng có thể mua được thức ăn.
Phần 3:
- 男:每个月的房租是多少?
Měi gè yuè de fángzū shì duōshǎo?
Tiền phòng mỗi tháng là bao nhiêu?
- 女:300 块,加上电费,水费是 350 块
300 kuài, jiā shàng diànfèi, shuǐ fèi shì 350 kuài.
300 tệ, cộng thêm tiền điện nước là 350 tệ.
- 男:不会吧,我一个人住好像有点贵。
Bù huì ba, wǒ yīgè rén zhù hǎoxiàng yǒudiǎn tài guì.
Không phải chứ, một mình tôi ở như vậy thì hơi đắt.
- 女:我们的房租绝对合理。您看,房子前面还有公园,空气很好。
Wǒmen de fángzū juéduì hélǐ. Nín kàn, fángzi qiánmiàn hái yǒugōngyuán, kōngqì hěn hǎo.
Giá phòng của chúng tôi là tuyệt đối hợp lí. Anh xem, đối diện còn có công viên, không khí rất trong lành.
- 男:条件不错,就是房租有点贵,而且上班也有点远。
Tiáojiàn bùcuò, jiùshì fángzū yǒudiǎn guì, érqiě shàngbān yě yǒudiǎn yuǎn.
Điều kiện không tồi, chỉ có điều hơi đắt. Hơn nữa đi làm cũng hơi xa.
Phần 4:
- 女:您有车吗?如果有车远近有什么问题啊?
Nín yǒu chē ma? Rúguǒ yǒu chē yuǎnjìn yǒu shén me wèntí a?
Anh có xe không? Nếu có thì xa gần cũng thành vấn đề.
- 男:好吧,如果房租合理我们就立即签合同。
Hǎo ba, rúguǒ fángzū hélǐ wǒmen jiù lìjí qiān hétóng.
Vậy được, nếu tiền phòng hợp lí chúng ta có thể lập tức kí kết hợp đồng.
- 女:房租是不能减少。这套房子的条件那么好,您选择这套不会错的。
Fángzū shì bùnéng jiǎnshǎo. Zhè tào fángzi de tiáojiàn nàme hǎo, nín xuǎnzé zhè tāo bù huì cuò de.
Tiền phòng không thể giảm được ạ. Phòng này rất được, anh chọn nó là điều đúng đắn.
- 男:好吧,那我要交多少押金?
Hǎo ba, nà wǒ yào jiāo duōshǎo yājīn.
Thôi được, vậy tôi phải đóng bao nhiêu tiền đặt cọc?
- 女:100 块,如果您想搬出去一定要提前跟我说一个月,我们才换押金。
100 kuài, rúguǒ nín xiǎng bān chūqù yīdìng yào tíqián gēn wǒ shuō yīgè yuè, wǒmen cái huàn yājīn.
100 tệ, nếu anh muốn chuyển đi phải báo trước cho chúng tôi một tháng, chúng tôi mới có thể hoàn trả cho anh tiền đặt cọc.
- 男:好的,明天我搬进来可以吗?
Hǎo de, míngtiān wǒ bān jìnlái kěyǐ ma?
Vâng, ngày mai tôi chuyển đến có được không?
- 女:好。
Hǎo.
Được ạ.
Bằng bài viết trên của Du học Đài Loan LABCO, bạn đã được cung cấp các từ vựng cơ bản nhất về chủ đề thuê nhà. Hy vọng rằng điều này sẽ giúp bạn học tiếng Trung hiệu quả hơn!
Biên tập viên
Bài mới
- Tin tức25 Tháng mười một, 2024Văn hóa Đài Loan vs Việt Nam: Điểm khác biệt bất ngờ
- Tin tức25 Tháng mười một, 2024Các giấy tờ cần chuẩn bị khi làm việc tại Đài Loan
- học tiếng Trung21 Tháng mười một, 2024Sanxiantai – địa điểm lý tưởng để ngắm bình minh tại Đài Loan
- học tiếng Trung21 Tháng mười một, 20245 trường Đại học có ngành ngôn ngữ Trung nổi bật tại Đài Loan