Bạn mới bắt đầu học tiếng Trung? Bạn muốn tiếp cận ngôn ngữ này thông qua các chủ đề thực tế trong cuộc sống? Thời gian luôn là một chủ đề quen thuộc, phải không? Nếu bạn muốn hỏi về thời gian, bạn sẽ nói như thế nào? Dưới đây là một số mẫu câu và đoạn hội thoại tiếng Trung về chủ đề thời gian mà Du học Đài Loan Labco. Học tiếng Trung qua các tình huống thực tế như vậy sẽ giúp bạn nhớ lâu hơn. Hãy cùng theo dõi nhé!
Tiếng Trung là gì? Tiếng Trung (hay còn được gọi là tiếng Hoa) là ngôn ngữ chính thức của Trung Quốc và là một trong những ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới. Nó cũng được nói ở một số khu vực khác nhau như Đài Loan, Singapore, Malaysia và các cộng đồng người Trung Quốc trên khắp thế giới.
Mẫu câu cơ bản
Mẫu câu hỏi mốc thời gian
1. | 现在几点了? Xiànzài jǐ diǎnle? | Bây giờ là mấy giờ? |
2. | 现在12点了。 Xiànzài 12 diǎnle. | Bây giờ 12 giờ rồi |
3. | 你的表几点了? Nǐ de biǎo jǐ diǎnle? | Đồng hồ cậu chỉ mấy giờ rồi? |
4. | 我的表4点了。 Wǒ de biǎo 4 diǎnle. | Đồng hồ của tôi là 4 giờ |
5. | 几点上课/上班? Jǐdiǎn shàngkè/ shàngbān? | Mấy giờ vào lớp/đi làm? |
6. | 早上8点上课/上班。 Zǎoshang 8diǎn shàngkè/ shàngbān. | 8h sáng đi học/đi làm |
7. | 商店的营业时间从几点到几点? Shāngdiàn de yíngyè shíjiān cóng jǐ diǎn dào jǐ diǎn? | Cửa hàng mở cửa từ mấy giờ đến mấy giờ? |
8. | 从早上8点到晚上9点。 Cóng zǎoshang 8 diǎn dào wǎnshàng 9 diǎn. | Cửa hàng mở cửa vào 8 giờ sáng đến 9 giờ tối. |
9. | 昨晚你几点睡觉? Zuó wǎn nǐ jǐdiǎnshuìjiào? | Tối qua mấy giờ bạn ngủ? |
10. | 昨晚10点我睡觉。 Zuó wǎn 10 diǎn wǒ shuìjiào. | Tối qua 10 giờ tôi ngủ |
11. | 你每天几点起床? Nǐ měitiān jǐ diǎn qǐchuáng? | Hàng ngày chị dậy lúc mấy giờ? |
12. | 我每天六点起床。 Wǒ měitiān liù diǎn qǐchuáng. | Hàng ngày tôi dậy lúc 6h sáng. |
13. | 今天星期几? Jīntiān xīngqí jǐ? | Hôm nay thứ mấy? |
14. | 今天星期六。 Jīntiān xīngqíliù. | Hôm nay thứ 7 |
15. | 今天几号? Jīntiān jǐ hào? | Hôm nay ngày mấy? |
16. | 今天19号。 Jīntiān 19 hào. | Hôm nay là ngày 19. |
17. | 你的生日几月几号? Nǐ de shēngrì jǐ yuè jǐ hào? | Ngày sinh nhật của bạn là khi nào? |
18. | 我的生日8月9号。 Wǒ de shēngrì 8 yuè 9 hào. | Sinh nhật tôi vào ngày 9 tháng 8. |
19. | 你哪年出生? Nǐ nǎ nián chūshēng? | Bạn sinh năm bao nhiêu? |
20. | 我1997年出生。 Wǒ 1997 nián chūshēn | Tôi sinh năm 1997 |
21. | 你什么时候去? Nǐ shénme shíhòu qù? | Anh lúc nào thì đi? |
22. | 我今年7月15号就去。 Wǒ jīnnián 7 yuè 15 hào jiù qù. | Ngày 15 tháng 7 năm nay thì tôi đi. |
Mẫu câu hỏi về khoảng thời gian
1. | 你等我多久了? Nǐ děng wǒ duōjiǔle? | Cậu đợi tôi lâu chưa? |
2. | 一个半小时了 Yīgè bàn xiǎoshíle | 1 tiếng rưỡi rồi. |
3. | 你去工作几年了? Nǐ qù gōngzuò duōjiǔle? | Anh đi làm lâu chưa? |
4. | 快要三年了。 Kuàiyào sān niánle. | Sắp được 3 năm rồi |
5. | 你学了几个月汉语了? Nǐ xuéle jǐ gè yuè hànyǔle? | Bạn học tiếng Trung được mấy tháng rồi. |
6. | 我学了两个月了。 Wǒ xuéle yī niánle. | Tôi học 1 năm rồi. |
7. | 你用几个小时做练习? Nǐ yòng jǐ gè xiǎoshí zuò liànxí? | Bạn dành mấy tiếng để luyện tập? |
8. | 我用四个小时的时间做练习。 Wǒ yòng sì gè xiǎoshí de shíjiān zuò liànxí. | Tôi dành 4 tiếng để luyện tập |
9. | 你在中国多长时间? Nǐ zài zhōngguó duō cháng shíjiān? | Bạn ở Trung Quốc bao lâu rồi? |
10. | 我住在那儿大概7个月。 Wǒ zhù zài nà’er dàgài 7 gè yuè. | Tôi ở đó khoảng 7 tháng rồi |
11. | 你头疼几天了? Nǐ tóuténg jǐ tiānle? | Bạn đau đầu mấy hôm rồi? |
12. | 我头疼3天了。 Wǒ tóuténg 3 tiānle. | Tôi đau đầu 3 hôm rồi |
Ngữ pháp
- Cách đọc mốc thời gian (thời điểm)
Để đọc mốc thời gian (thời điểm) trong tiếng Trung, chúng ta thường sắp xếp các đơn vị thời gian theo thứ tự từ lớn đến nhỏ, bao gồm năm, tháng, ngày, thứ, buổi, giờ, phút, và giây.
Ví dụ: “2014 年 10 月 7 日星期日” có nghĩa là “Chủ nhật, ngày 7 tháng 10 năm 2014”.
- Cách đọc năm: đọc từng con số
1989 年 → 一九八九年 | yījiǔbājiǔ nián | Năm 1989 |
1999 年 → 一九九九年 | yījiǔjiǔjiǔ nián | Năm 1999 |
2014 年 → 二零一四年 | èr líng yīsì nián | Năm 2014 |
初年 | chū nián | Đầu năm |
年底 | niándǐ | Cuối năm |
半年 | bànnián | Giữa năm, nửa năm |
- Cách đọc tháng
一月 | yī yuè | Tháng 1 |
二月 | èr yuè | Tháng 2 |
三月 | sān yuè | Tháng 3 |
四月 | sì yuè | Tháng 4 |
五月 | wǔ yuè | Tháng 5 |
六月 | liù yuè | Tháng 6 |
七月 | qī yuè | Tháng 7 |
八月 | bā yuè | Tháng 8 |
九月 | jiǔ yuè | Tháng 9 |
十月 | shí yuè | Tháng 10 |
十一月 | shíyī yuè | Tháng 11 |
十二月 | shí’èr yuè | Tháng 12 |
- Cách đọc ngày
Trong văn viết, chúng ta thường sử dụng kí hiệu “日” (rì) để biểu thị ngày.
Trong văn nói, chúng ta thường sử dụng kí hiệu “号” (hào) để diễn đạt về ngày.
Trong lịch Âm, ngày mồng 1 sẽ được gọi là “初一” (Chū yī), ngày 20 sẽ được ghi là “廿” (Niàn), ngày 21 sẽ được ghi là “廿一” (Niàn yī), và ngày 30 sẽ được ghi là “卅” (Sà).
昨天 | zuótiān | Hôm qua |
明天 | míngtiān | Ngày mai |
后天 | hòutiān | 2 ngày sau, ngày kia |
前天 | qiántiān | 2 ngày trước, ngày hôm kia |
年 | nián | Năm |
月 | yuè | Tháng |
星期 | xīngqí | Tuần |
号 | hào | Ngày |
日 | rì | Ngày |
时间 | shíjiān | Thời gian |
- Cách đọc thứ
星期一 | xīngqī yī | Thứ Hai |
星期二 | xīngqī’èr | Thứ Ba |
星期三 | xīngqīsān | Thứ Tư |
星期四 | xīngqīsì | Thứ Năm |
星期五 | xīngqīwǔ | Thứ Sáu |
星期六 | xīngqīliù | Thứ Bảy |
星期天(星期日) | xīngqītiān (xīngqīrì) | Chủ nhật |
- Cách đọc buổi
早上/ 早晨 | zǎoshang/ zǎochén | Buổi sáng |
上午 | shàngwǔ | Buổi trưa |
中午 | zhōng wǔ | Buổi trưa |
下午 | xià wǔ | Buổi chiều |
晚上 | wǎn shang | Buổi tối |
夜 | yè | Đêm |
午夜/ 凌晨 | wǔ yè/ língchén | Nửa đêm |
- Cách đọc giờ
1. | Số + 点 + số + 分 Số + diǎn + số + fēn | 6:15 → 六点十五分 Liù diǎn shíwǔ fēn |
2. | Số + 点 + số + 刻Số + diǎn + số + kè | 6:15 →六点一刻 Liù diǎn yī kè |
3. | Số + 点+ 半 Số + diǎn + bàn | 6:30 → 六点半 Liù diǎn bàn |
4. | 差一刻 + Số + 点Chà yīkè + Số + diǎn | 6:45 →差一刻七点 Chà yīkè qī diǎn |
6. | 差 + Số + 分+ Số+ 点Chà + Số + fēn + Số+ diǎn | 6:50 → 差十分七点 Chà shífēn qī diǎn |
- Cách đọc số lượng thời gian
一秒钟 | Yī miǎo zhōng | Một giây |
一分钟 | yī fēnzhōng | Một phút |
一刻钟 | yīkè zhōng | Một phần tư giờ |
一小时/ 一个钟头 | yī xiǎoshí/ yīgè zhōngtóu | Một giờ/ một giờ |
一天 | yītiān | Một ngày |
一星期/一周 | yī xīngqí/ yīzhōu | Một tuần/ tuần |
半个月 | bàn gè yuè | Nửa tháng |
一个月 | yīgè yuè | Một tháng |
一年 | yī nián | Một năm |
一个世纪 | yīgè shìjì | Một thế kỷ |
Hội thoại
Hội thoại 1: Hỏi ngày
A: | 今天是几号? Jīntiān shì jǐ hào? | Hôm nay là ngày mấy |
B: | 8号。 8 Hào. | Mồng 8. |
A: | 今天是星期几? Jīntiān shì xīngqí jǐ? | Hôm nay là thứ mấy? |
B: | 星期三。 Xīngqísān. | Thứ 4. |
A: | 现在几点了? Xiànzài jǐ diǎnle? | Bây giờ là mấy giờ? |
B: | 8点15分。 8 Diǎn 15 fēn. | 8 giờ 15 phút. |
A: | 你的表准不准? Nǐ de biǎozhǔn bù zhǔn? | Đồng hồ cậu chuẩn không? |
B: | 大概是慢一分钟。 Dàgài shì màn yī fēnzhōng. | Chắc chậm khoảng 1 phút. |
A: | 好的。谢谢你! Hǎo de. Xièxiè nǐ! | Ok, cảm ơn nha! |
Hội thoại 2: Hỏi ngày sinh nhật
A: | 你的生日是什么时候? Nǐ de shēngrì shì shénme shíhòu? | Sinh nhật cậu là bao giờ? |
B: | 我的生日于8月6号。 Wǒ de shēngrì yú 8 yuè 6 hào. | Sinh nhật tớ vào mồng 6 tháng 8. |
A: | 那快要来了吧? Nà kuàiyào láile ba? | Vậy là sắp rồi. |
B: | 是啊。 Shì a. | Ừ |
A: | 打算举行生日晚会吗? Dǎsuàn jǔxíng shēngrì wǎnhuì ma? | Cậu định tổ chức tiệc sinh nhật không? |
B: | 我现在还没决定。 Wǒ xiànzài hái méi juédìng. | Tớ vẫn chưa biết nữa. |
Hội thoại 3: Hỏi thời gian đi làm
A: | 你经常几点钟去上班? Nǐ jīngcháng jǐ diǎn zhōng qù shàngbān? | Anh thường đi làm lúc mấy giờ? |
B: | 早上六点半。你呢? Zǎoshang liù diǎn bàn. Nǐ ne? | Lúc 6 giờ rưỡi sáng. Còn chị? |
A: | 我也一样。下午你经常几点钟回到家? Wǒ yě yīyàng. Xiàwǔ nǐ jīngcháng jǐ diǎn zhōng huí dàojiā? | Tôi cũng vậy. Buổi chiều anh thường về đến nhà lúc mấy giờ? |
B: | 下午五点半或者六点。 Xiàwǔ wǔ diǎn bàn huòzhě liù diǎn. | Lúc 5 giờ rưỡi hoặc 6 giờ chiều. |
Hội thoại 4: Hỏi thời gian học tiếng Trung
A: | 你学汉语多久了? Nǐ xué hànyǔ duōjiǔle? | Cậu học tiếng Trung bao lâu rồi? |
B: | 大概一年了。 Dàgài yī niánle. | Khoảng 1 năm rồi. |
A: | 才一年,你说得不错啊! Cái yī nián, nǐ shuō dé bùcuò a! | Mới có 1 năm mà cậu nói tốt đấy. |
B: | 你过奖了。 Nǐ guòjiǎngle. | Cậu cứ nói quá! |
Hội thoại 5: Hỏi khoảng thời gian
A: | 你在公司工作多少年了? Nǐ zài gōngsī gōngzuò duō shao niánle? | Anh làm việc ở công ty bao lâu rồi? |
B: | 到今年8月就两年了。 Dào jīnnián 8 yuè jiù liǎng niánle. | Đến tháng 8 là tròn 2 năm. |
A: | 每天什么时候上班?什么时候下班? Měitiān shénme shíhòu shàngbān? Shénme shíhòu xiàbān? | Mỗi ngày đi làm lúc nào? Tan làm lúc nào? |
B: | 每天都早上8点上班,下午5点下班。中午休息1个半小时。 Měitiān dū zǎoshang 8 diǎn shàngbān, xiàwǔ 5 diǎn xiàbān. Zhōngwǔ xiūxí 1 gè bàn xiǎoshí. | Mỗi này tôi đều 8 giờ sáng đi làm, 5 giờ chiều tan làm. Buổi trưa nghỉ 1 tiếng rưỡi. |
Hội thoại 6: Giờ mở cửa
A: | 你们这个商店的经营时间是什么? Nǐmen zhège shāngdiàn de jīngyíng shíjiān shì shénme? | Cửa hàng các bạn làm việc vào lúc nào? |
B: | 商店的营业时间从早上8点到晚上9点。 Shāngdiàn de yíngyè shíjiān cóng zǎoshang 8 diǎn dào wǎnshàng 9 diǎn. | Cửa hàng mở của từ 8 giờ sáng đến 9 giờ tối. |
A: | 好的。谢谢你! Hǎo de. Xièxiè nǐ! | Được rồi. Cảm ơn cậu. |
Trên đây là một số mẫu câu cơ bản để học về thời gian trong tiếng Trung. Mong rằng những thông tin này sẽ giúp bạn tiến bộ hơn trong việc học tiếng Trung.
Biên tập viên
Bài mới
- Tin tức25 Tháng mười một, 2024Văn hóa Đài Loan vs Việt Nam: Điểm khác biệt bất ngờ
- Tin tức25 Tháng mười một, 2024Các giấy tờ cần chuẩn bị khi làm việc tại Đài Loan
- học tiếng Trung21 Tháng mười một, 2024Sanxiantai – địa điểm lý tưởng để ngắm bình minh tại Đài Loan
- học tiếng Trung21 Tháng mười một, 20245 trường Đại học có ngành ngôn ngữ Trung nổi bật tại Đài Loan