Các họ trong tiếng Trung phổ biến nhất hiện nay

Tiếng Trung Quốc, với lịch sử và văn hóa phong phú, chứa đựng một hệ thống họ tên đa dạng và ý nghĩa. Các họ trong tiếng Trung không chỉ đơn thuần là danh xưng cá nhân mà còn phản ánh bề dày lịch sử, truyền thống gia đình và sự đa dạng văn hóa của dân tộc. Việc tìm hiểu về các họ phổ biến nhất hiện nay không chỉ giúp chúng ta có cái nhìn sâu sắc hơn về ngôn ngữ và văn hóa Trung Hoa mà còn mang lại những thông tin thú vị về cách đặt tên và ý nghĩa đằng sau mỗi họ. Trong bài viết này của Du học Đài Loan LABCO, chúng ta sẽ khám phá các họ trong tiếng Trung phổ biến nhất, tìm hiểu nguồn gốc và tầm quan trọng của chúng trong xã hội Trung Quốc hiện đại.

Họ là gì? Họ là một phần trong tên gọi đầy đủ của một người để chỉ ra rằng người đó thuộc về gia đình, gia tộc hoặc dòng dõi nào.

Các họ trong tiếng Trung phổ biến

Các họ trong tiếng Trung phổ biến
Các họ trong tiếng Trung phổ biến
STTCác họ trong tiếng TrungPhiên âmDịch nghĩa
Các họ trong tiếng Trung bắt đầu bằng chữ A
1阿史那ĀshǐnàA Sử Na
2爱新觉罗ÀixīnjuéluóÁi Tân Giác La
3ĀnAn
4YànÁn
5安平ĀnpíngAn Bình
6安国ĀnguóAn Quốc
7YīnÂn
8YìnẤn
9ŌuÂu
10欧阳ŌuyángÂu Dương
Các họ trong tiếng Trung bắt đầu bằng chữ B
11Ba
12BǎiBá, Bách
13BáoBạc
14BáiBạch
15百里Bǎi LǐBách Lý
16BānBan
17PángBàng
18PángBàng
19PéngBành
20BāoBao
21BàoBào
22BàoBạo
23
24BiānBiên
25BiànBiện
26BiéBiệt
27PíngBình
28BǐngBính
29Bồ
30Bộ
31BoBốc
32Bộc
33濮阳PúyángBộc Dương
34BèiBối
35BēnBôn
36PéngBồng
37孛儿只斤Bó’érzhījīnBột Nhi Chỉ Cân
Các họ trong tiếng Trung bắt đầu bằng chữ C
38GàiCái
39GānCam
40GànCan
41JǐngCảnh
42GěngCảnh
43Cát
44Cát
45JìnCận
46Cấp
47GōuCâu
48QiúCầu
49Cổ
50Cố
51Cốc
52GàoCốc
53谷粱GǔliángCốc Lương
54GōngCông
55GòngCống
56公冶Gōng yěCông Dã
57公羊Gōng yángCông Dương
58公西GōngxīCông Tây
59公孙GōngsūnCông Tôn
60
61
62Cúc
63GōngCung
64GōngCung
65GōngCung
66GǒngCủng
67QiángCử
68Cứ
69QiángCường
70ChóuCừu
71ZhēnChân
72ZhōuChâu
73ZhīChi
74ZhānChiêm
75ZhìChế
76ZhūChu
77ZhùChúc
78祝融ZhùróngChúc Dung
79ZhōngChung
80ZhōngChung
81钟离ZhōnglíChung Ly
82ChǔChử
83ZhāngChương
84章仇ZhāngchóuChương Cừu
Các họ trong tiếng Trung bắt đầu bằng chữ D
85Dị
86YánDiêm
87YánDiêm
88Diệp
89YáoDiêu
90Du
91YóuDu
92Dụ
93YǐnDuẫn, Doãn
94RóngDung
95RóngDung
96
97YángDương
98YǎngDưỡng
99杨子Yáng ZǐDương Tử
100Dữu
Các họ trong tiếng Trung bắt đầu bằng chữ Đ
101DàiĐái, Đới
102TánĐàm
103TánĐàm
104澹台Tán TáiĐam Đài
105DǎngĐảng
106TáoĐào
107TéngĐằng
108DòuĐậu
109第五DìwǔĐệ Ngũ
110Địch
111TiánĐiền
112DiāoĐiêu
113DīngĐinh
114段干Duàn GānĐoàn Can
115端木Duān MùĐoan Mộc
116DuànĐoạn, Đoàn
117DōuĐô
118Đồ
119Đổ
120独孤Dú GūĐộc Cô
121DōngĐông
122TóngĐồng
123DǒngĐổng
124东阁DōnggéĐông Các
125东门DōngménĐông Môn
126东方DōngfāngĐông Phương
127东郭DōngguōĐông Quách
128TángĐường
Các họ trong tiếng Trung bắt đầu bằng chữ G
129ZhūGia
130JiāGia
131JiǎGiả
132诸葛ZhūgěGia Cát, Chư Cát
133耶律YēlǜGia Luật
134JiěGiải
135JiǎnGiản
136JiāngGiang
Các họ trong tiếng Trung bắt đầu bằng chữ H
137
138Hạ
139XiàHạ
140贺拔HèlánHạ Bạt
141夏侯XiàhóuHạ Hầu
142贺若HèruòHạ Nhược
143郝 / 赫Hǎo/ HèHách
144赫连Hè liánHách Liên
145赫舍里HèsheliHách Xá Lý
146XiánHàm
147HánHàn
148HángHàng
149XiàngHạng
150XìngHạnh
151HǎoHảo
152HǎoHắc
153HóuHầu
154HòuHậu
155Hề
156Hi
157轩辕XuānyuánHiên Viên
158JiáHiệp
159XíngHình
160HuáHoa
161HuāHoa
162Hòa
163怀HuáiHoài
164  HuánHoàn
165HuànHoạn
166完颜WányánHoàn Nhan
167皇甫HuángfǔHoàng Phủ
168HéngHoành
169HuáHoạt
170HuòHoắc
171HóngHoằng
172Hộ
173呼延HūyánHô Diên
174HóngHồng
175HuìHuệ
176XióngHùng
177Hứa
178XiàngHướng
Các họ trong tiếng Trung bắt đầu bằng chữ I
179Ích
Các họ trong tiếng Trung bắt đầu bằng chữ K
180
181Kế
182Kế
183Kị
184QiáoKiều
185JīnKim
186JīngKinh
187JīngKinh
188Kỳ
189Kỷ
190
191Kha
192HǎnKhám
193KāngKhang
194KòuKhấu
195QiūKhâu, Khưu
196Khích
197KuǎiKhoái
198KōngKhông
199KǒngKhổng
200Khuất
201Khúc
202KuāngKhuông
203QuēKhuyết
204JiāngKhương
205邱, 丘QiūKhưu, Khâu
Các họ trong tiếng Trung bắt đầu bằng chữ L
206LuóLa
207Lạc
208LuòLạc
209LàiLại
210LánLam
211LángLang
212LěngLãnh
213LáoLao
214LíngLăng
215LínLâm
216LìnLận
217LóuLâu
218Lệ
219Lệ
220令狐Lìng húLệnh Hồ
221LiánLiêm
222LiánLiên
223LiàoLiệu, Lìu
224LuánLoan
225LóngLong
226LóngLong
227Lỗ
228Lộ
229Lô, Lư
230Lộc
231甪里LùlǐLộc Lý
232LéiLôi
233Lợi
234Lục
235Lục, Lộc
236闾丘LǘqiūLư Khâu
237Lữ, Lã
238LiángLương
239LiúLưu
Các họ trong tiếng Trung bắt đầu bằng chữ M
240Ma
241
242Mạc
243MàiMạch
244MéiMai
245MǎnMãn
246MànMạn
247MèngMạnh
248MáoMao
249MáoMao
250万俟MòqíMặc Sĩ, Mặc Kỳ
251MǐnMẫn
252Mật
253Mẫu
254MóuMậu
255Mễ
256Mi
257Mị
258MiēMiết
259MiáoMiêu
260MíngMinh
261Mộ
262慕容MùróngMộ Dung
263MéngMông
264Mục
265Mục, Mộc
Các họ trong tiếng Trung bắt đầu bằng chữ N
266XíngNa
267Na
268南宫NángōngNam Cung
269纳兰NàlánNạp Lan
270NéngNăng
271NíngNinh
272NóngNông
273NiǔNữu
274ÈNgạc
275ÀiNgải
276ÁoNgao
277ÁoNgao
278Nghê
279羿Nghệ
280YánNghiêm
281KuíNgỗi
282嵬名WéimíngNgôi Danh
283Ngu
284Ngũ
285WēiNguy
286WèiNgụy
287YuánNguyên
288Ngư
289YǎngNgưỡng
290NiúNgưu
291乐正YuèzhèngNhạc Chính
292YánNhan
293RénNhâm, Nhậm, Nhiệm
294ErNhi
295RǎnNhiễm
296NièNhiếp
297RáoNhiêu
298RuìNhuế
299RóngNhung
300Như
Các họ trong tiếng Trung bắt đầu bằng chữ Ô
301Ô
302Ô
303Ốc
304WēnÔn
305WēngÔng
Các họ trong tiếng Trung bắt đầu bằng chữ P
306FánPhàn
307FèiPhí
308Phó
309Phó
310FēngPhong
311FēngPhong
312FēngPhong
313FángPhòng
314Phố
315Phù
316Phù
317Phú
318Phục
319FéngPhùng
320FāngPhương
321FèngPhượng, Phụng
Các họ trong tiếng Trung bắt đầu bằng chữ Q
322Qua
323GuōQuách
324GuānQuan
325GuǎnQuản
326毌丘GuànqiūQuán Khâu
327广GuǎngQuảng
328GuìQuế
329GuóQuốc
330媿KuìQuỳ
331Quý
332QuánQuyền
Các họ trong tiếng Trung bắt đầu bằng chữ S
333ShāSa
334沙吒ShāzhāSa Tra
335SuǒSách
336CháiSài
337CháoSào
338CénSầm
339ShuāngSong
340ShānSơn
341ChōngSung
342Shī
343ShǐSử
Các họ trong tiếng Trung bắt đầu bằng chữ T
344ZuǒTả
345XièTạ
346左人ZuǒrénTả Nhân
347ZǎnTảm
348SāngTang
349  CángTàng, Tang
350CáoTào
351ZēngTăng
352ShēnTân
353XīnTân
354QínTần
355Tập
356Tất
357西门XīménTây Môn
358Tề
359ZǎiTể
360Tịch
361Tịch
362QiánTiền
363鲜于XiānyúTiên Vu
364XuēTiết
365XiāoTiêu
366XiāoTiêu
367JiāoTiêu
368XiāoTiều, Triều
369JǐngTỉnh
370QuánToàn
371CóngTòng
372
373Tổ
374SūnTôn
375ZōngTôn
376宗政ZhèngTôn Chính
377SòngTống
378Tu
379Từ
380ZiTử
381司徒SītúTư Đồ
382司寇SīkòuTư Khấu
383司空SīkōngTư Không
384司马SīmǎTư Mã
385子车ZǐjūTử Xa
386JiǎngTưởng
387拓跋TuòbáThác Bạt
388ShíThạch
389TáiThai
390太史TàishǐThái Sử
391太叔Tài shūThái Thúc
392CàiThái, Sái
393TāngThang
394ChéngThành
395成公ChénggōngThành Công
396ShěnThẩm
397ShēnThân
398ShènThận
399申屠ShēntúThân Đồ
400TǒuThẩu
401ShīThi
402Thích
403DānThiền
404单于Chán yúThiền Vu
405SháoThiều
406ShàoThiệu
407ShèngThịnh
408寿ShòuThọ
409CuīThôi
410TōngThông
411ShíThời
412QiūThu
413ShūThù
414淳于ChúnyúThuần Vu
415ShùThúc
416ShūThư
417CāngThương
418ChángThường
419ShàngThượng
420上官ShàngguānThượng Quan
421CháTra
422ZhuōTrác
423Trác
424ZhànTrạm
425ZhuāngTrang
426ZōuTrâu
427ChíTrì
428ZhàoTriệu
429ChéngTrình
430ZhèngTrịnh
431ZhòngTrọng
432仲孙Zhòng sūnTrọng Tôn
433ZhúTrúc
434ChǔTrữ
435ZhāngTrương
436长孙ZhǎngsūnTrưởng Tôn
Các họ trong tiếng Trung bắt đầu bằng chữ U
437尉迟YùchíUất Trì
438WāngUông
Các họ trong tiếng Trung bắt đầu bằng chữ V
439WànVạn
440闻人WénrénVăn Nhân
441WéiVi
442YuánViên
443Vu
444巫马WūmǎVu Mã
445宇文YǔwénVũ Văn
446YóuVưu
447WángVương
Các họ trong tiếng Trung bắt đầu bằng chữ X
448
Các họ trong tiếng Trung bắt đầu bằng chữ Y
449YǎnYển
Có thể bạn thích:  Học tiếng Trung qua bài hát "Kiêu ngạo"

Các tên phổ biến của người Trung Quốc

Các tên phổ biến của người Trung Quốc
Các tên phổ biến của người Trung Quốc

Tương tự như tiếng Việt, mỗi ký tự Hán đều mang ý nghĩa riêng. Khi kết hợp với nhau, chúng có thể tạo thành các tên mang ý nghĩa đặc biệt. Sau khi bạn đã nắm được các họ phổ biến trong tiếng Trung, Du học Đài Loan LABCO sẽ tiết lộ cho bạn những tên thông dụng của người Trung Quốc dưới đây!

Tên Trung Quốc dành cho Nam

STTTên tiếng ViệtTên tiếng Trung Phiên âm
1Anh Kiệt英杰Yīng Bié
2Ảnh Quân影君Yǐng Jūn
3Bác Văn博文Bó Wén
4Bách Điền百田Bǎi Tián
5Cảnh Nghi景仪Jǐng Yí
6Cao Lãng高朗Gāo Lǎng
7Cao Tuấn高俊Gāo Jùn
8Chí Thần志宸Zhì Chén
9Dạ Nguyệt夜 月Yè Yuè
10Di Hòa怡和Yí Hé
11Dục Chương昱漳Yù Zhāng
12Đình Lân婷麟Tíng Lín
13Đông Quân冬君Dōng Jūn
14Đức Hải德海Dé Hǎi
15Đức Hậu德厚Dé Hòu
16Đức Huy德辉Dé Huī
17Gia Ý嘉懿Jiā Yì
18Hạ Vũ夏雨Xià Yǔ
19Hạo Hiên皓轩Hào Xuān
20Hùng Cường雄强Xióng Qiáng
21Kiến Công建功Jiàn Gōng
22Lập Tân立新Lì Xīn
23Lập Thành立诚Lì Chéng
24Minh Thành明诚Míng Chéng
25Minh Triết明哲Míng Zhé
26Minh Viễn明远Míng Yuǎn
27Nhật Tâm日心Rì Xīn
28Quang Dao光瑶Guāng Yáo
29Sở Tiêu所逍Suǒ Xiāo
30Sơn Lâm山林Shān Lín
31Tán Cẩm赞锦Zàn Jǐn
32Tân Vinh新荣Xīn Róng
33Thanh Di清怡Qīng Yí
34Thiệu Huy绍辉Shào Huī
35Tiêu Chiến肖战Xiào Zhàn
36Tinh Húc星旭Xīng Xù
37Trạch Dương泽洋Zé Yáng
38Trình Tranh程崢Chéng Zhēng
39Triều Vũ晧宇Hào Yǔ
40Trục Lưu逐流Zhú Liú
41Tử Dương紫阳Zǐ Yáng
42Tử Đằng子腾Zi Téng
43Tu Kiệt修杰Xiū Jié
44Tử Sâm子琛Zi Chēn
45Tư Truy思追Sī Zhuī
46Tử Văn子聞Zi Wén
47Tuấn Hào俊豪Jùn Háo
48Tuấn Lãng俊朗Jùn Lǎng
49Tuấn Triết俊哲Jùn Zhé
50Vân Hi云煕Yún Xī
51Vĩ Kỳ伟祺Wěi Qí
52Vĩ Thành伟诚Wěi Chéng
53Việt Bân越彬Yuè Bīn
54Việt Trạch越泽Yuè Zé
55Vong Cơ忘机Wàng Jī
56Vu Quân芜君Wú Jūn

Tên Trung Quốc dành cho Nữ

STTTên tiếng ViệtTên tiếng Trung Phiên âm
1Á Hiên亚轩Yà Xuān
2Ánh Nguyệt映月Yìng Yuè
3Bạch Dương白羊Bái Yáng
4Bội Sam琲杉Bèi Shān
5Cẩn Mai瑾梅Jǐn Méi
6Cẩn Y谨意Jǐn Yì
7Châu Sa珠沙Zhū Shā
8Chỉ Nhược芷若Zhǐ Ruò
9Di Giai怡佳Yí Jiā
10Giai Kỳ佳琦Jiā Qí
11Giai Tuệ佳慧Jiā Huì
12Hải Quỳnh海琼Hǎi Qióng
13Hâm Đình歆婷Xīn Tíng
14Hân Nghiên欣妍Xīn Yán
15Hi Văn熙雯Xī Wén
16Hiểu Khê曉溪Xiǎo Xī
17Hiểu Tâm晓心Xiǎo Xīn
18Hồ Điệp蝴蝶Hú Dié
19Họa Y婳祎Huà Yī
20Kha Nguyệt珂玥Kē Yuè
21Lộ Khiết露洁Lù Jié
22Mộng Phạn梦梵Mèng Fàn
23Mỹ Lâm美琳Měi Lín
24Mỹ Liên美莲Měi Lián
25Nghiên Dương妍洋Yán Yáng
26Ngọc Trân玉珍Yù Zhēn
27Nguyệt Thảo月草Yuè Cǎo
28Nguyệt Thiền月婵Yuè Chán
29Ngữ Yên语嫣Yǔ yān
30Nhã Tịnh雅静Yǎ Jìng
31Như Tuyết茹雪Rú Xuě
32Nhược Vũ若雨Ruò Yǔ
33Ninh Hinh宁馨Níng Xīn
34Quân Dao珺瑶Jùn Yáo
35Thần Phù晨芙Chén Fú
36Thanh Hạm清菡Qīng Hàn
37Thanh Nhã清雅Qīng Yǎ
38Thi Hàm诗涵Shī Hán
39Thi Nhân诗茵Shī Yīn
40Thi Tịnh诗婧Shī Jìng
41Thịnh Hàm晟涵Chéng Hán
42Thịnh Nam晟楠Chéng Nán
43Thư Di书怡Shū Yí
44Thục Tâm淑心Shū Xīn
45Thường Hỉ嫦曦Cháng Xī
46Tiêu Lạc逍樂Xiāo Lè
47Tĩnh Anh靜瑛Jìng Yīng
48Tịnh Hương静香Jìng Xiāng
49Tịnh Kỳ静琪Jìng Qí
50Tịnh Thi婧诗Jìng Shī
51Tú Ảnh秀影Xiù Yǐng
52Tư Duệ思睿Sī Ruì
53Tư Hạ思暇Sī Xiá
54Tú Linh秀零Xiù Líng
55Tử Yên子安Zi Ān
56Tuyết Lệ雪丽Xuě Lì
57Tuyết Nhàn雪娴Xuě Xián
58Uyển Đình婉婷Wǎn Tíng
59Uyển Đồng婉瞳Wǎn Tóng
60Uyển Dư婉玗Wǎn Yú
61Vũ Đình雨婷Yǔ Tíng
62Vũ Gia雨嘉Yǔ Jiā
63Y Cơ医机Yī Jī
64Y Na依娜Yī Nà
Có thể bạn thích:  Từ vựng tiếng Trung chủ đề đi khám bệnh

Dịch họ và tên tiếng Việt sang tiếng Trung đơn giản

Dịch họ và tên tiếng Việt sang tiếng Trung đơn giản
Dịch họ và tên tiếng Việt sang tiếng Trung đơn giản

Chắc chắn sẽ có rất nhiều bạn tò mò muốn biết họ tên của mình được dịch sang tiếng Trung là gì phải không? Dưới đây, chúng tôi sẽ cung cấp bảng dịch tên tiếng Việt thành các họ tên trong tiếng Trung nhé!

STTHọ và tên tiếng TrungPhiên âmHọ và tên tiếng Việt
1阮秋安Ruǎnqiū’ānNguyễn Thu An
2杜兰英DùlányīngĐỗ Lan Anh
3芳玉映Fāng yù yìngPhương Ngọc Ánh
4吴宝朱Wú bǎo zhūNgô Bảo Châu
5阮文公Ruǎn wéngōngNguyễn Văn Công
6陈国强ChénguóqiángTrần Quốc Cường
7强芳征Qiáng fāng zhēngNguyễn Phương Chinh
8黎玉叶LíyùyèLê Ngọc Diệp
9何氏缘Hé shì yuánHà Thị Duyên
10阮垂羊RuǎnchuíyángNguyễn Thuỳ Dương
11陈黎江ChénlíjiāngTrần Lê Giang
12武玉何WǔyùhéVũ Ngọc Hà
13阮庭黄Ruǎn tíng huángNguyễn Đình Hoàng
14吴氏青姮Wú shì qīng héngNgô Thị Thanh Hằng
15高明玄Gāomíng xuánCao Minh Huyền
16黎氏香Lí shì xiāngLê Thị Hương
17黄秋贤HuángqiūxiánHoàng Thu Hiền
18陈嘉庆Chén jiāqìngTrần Gia Khánh
19梅登科Méi dēngkēMai Đăng Khoa
20阮嘉魁RuǎnjiākuíNguyễn Gia Khôi
21梁垂玲LiángchuílíngLương Thuỳ Linh
22阮文龙RuǎnwénlóngNguyễn Văn Long
23武梅璃Wǔ méi líVũ Mai Ly
24黎氏玉梅Lí shì yù méiLê Thị Ngọc Mai
25何文明Hé wénmíngHà Văn Minh
26张文孟ZhāngwénmèngTrương Văn Mạnh
27阮庭宝南Ruǎn tíng bǎonánNguyễn Đình Bảo Nam
28曾燕儿Céng yàn erTăng Yến Nhi
29吴映日Wú yìng rìNgô Đình Nhật
30冯玉宝原Féng yù bǎoyuánPhùng Ngọc Bảo Nguyên
31阮安然Ruǎn ānránNguyễn An Nhiên
32杜国峰Dù guófēngĐỗ Quốc Phong
33黄青芳HuángqīngfāngHoàng Thanh Phương
34阮日光Ruǎn rìguāngNguyễn Nhật Quang
35陈英军ChényīngjūnTrần Anh Quân
36陈青青ChénqīngqīngTrần Thanh Thanh
37陈武城ChénwǔchéngNguyễn Vũ Thành
38范怀鸧FànhuáicāngPhạm Hoài Thương
39阮国俊RuǎnguójùnNguyễn Quốc Tuấn
40阮水仙Ruǎn shuǐxiānNguyễn Thuỷ Tiên
41武映雪WǔyìngxuěVũ Ánh Tuyết
42李明妝Lǐ míng zhuāngLý Minh Trang
43黄宝簪Huáng bǎo zānHoàng Bảo Trâm
44武国忠WǔguózhōngVũ Quốc Trung
45陈青心ChénqīngxīnTrần Thanh Tâm
46吴芳鸳WúfāngyuānNgô Phương Uyên
47吴青芸WúqīngyúnNgô Thanh Vân
48陈翠韦Chén cuì wéiTrần Thuý Vy
49阮氏宝燕Ruǎn shì bǎo yànNguyễn Thị Bảo Yến
50范氏青春Fàn shì qīngchūnPhạm Thị Thanh Xuân

Tóm lại, việc tìm hiểu về các họ phổ biến nhất trong tiếng Trung mang đến cho chúng ta một cái nhìn sâu sắc về văn hóa, lịch sử và xã hội Trung Quốc. Mỗi họ không chỉ là một danh xưng mà còn chứa đựng những câu chuyện, truyền thống và giá trị của từng gia đình qua nhiều thế hệ. Từ những họ phổ biến như Lý (李), Trương (张), Vương (王), đến những họ ít gặp hơn, tất cả đều góp phần tạo nên bức tranh đa dạng và phong phú của xã hội Trung Quốc hiện đại. Hiểu về các họ này không chỉ giúp chúng ta nắm bắt tốt hơn ngôn ngữ mà còn mở rộng kiến thức về một nền văn hóa cổ kính và đầy sắc màu. Qua đó, chúng ta có thể thấy được sự gắn kết giữa quá khứ và hiện tại, giữa con người và cội nguồn, tạo nên một xã hội giàu bản sắc và truyền thống.

Có thể bạn thích:  Bật mí 5 kênh Podcast tiếng Trung giúp luyện nghe hiệu quả

Biên tập viên

Long Tâm

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *