Đến nhà bạn chơi là một trong những hoạt động thường ngày của chúng ta, và khi sử dụng tiếng Trung để diễn đạt về chủ đề này, từ vựng phong phú sẽ giúp bạn tạo dựng mối quan hệ và giao tiếp hiệu quả. Hãy cùng Du học Đài Loan LABCO khám phá những từ vựng tiếng Trung liên quan đến chủ đề này để tự tin hơn trong các cuộc trò chuyện và gặp gỡ bạn bè!
Từ vựng tiếng Trung là gì?
Từ vựng tiếng Trung (中文词汇, zhōngwén cíhuì) bao gồm tất cả các từ và cụm từ được sử dụng trong ngôn ngữ tiếng Trung. Từ vựng này bao gồm một loạt các thành phần ngữ pháp như danh từ, động từ, tính từ, trạng từ, liên từ, đại từ và nhiều loại khác.
Một số đặc điểm quan trọng của từ vựng tiếng Trung:
- Chữ Hán (汉字, hànzì): Từ vựng tiếng Trung được viết bằng chữ Hán, mỗi chữ thường đại diện cho một âm tiết và một ý nghĩa. Chữ Hán có thể được viết dưới hai hình thức chính: chữ Hán phồn thể (繁体字, fántǐzì) và chữ Hán giản thể (简体字, jiǎntǐzì).
- Từ đơn âm (单音词, dānyīncí) và từ đa âm (多音词, duōyīncí): Một số từ vựng chỉ có một âm tiết (ví dụ: 人, rén – người), trong khi một số từ khác có nhiều âm tiết (ví dụ: 朋友, péngyǒu – bạn bè).
- Ngữ pháp và cấu trúc từ (词的结构, cí de jiégòu): Từ vựng tiếng Trung có thể được cấu tạo bằng cách ghép các chữ Hán lại với nhau. Có các cấu trúc từ phổ biến như từ ghép (合成词, héchéngcí), từ lặp lại (重叠词, chóngdiécí), và từ kết hợp (联合词, liánhécí).
- Hệ thống phiên âm Pinyin (拼音, pīnyīn): Để giúp người học dễ dàng phát âm và nhớ từ, tiếng Trung sử dụng hệ thống phiên âm Pinyin, biểu thị âm thanh của chữ Hán bằng ký tự Latin.
Việc học từ vựng tiếng Trung đòi hỏi sự kiên nhẫn và luyện tập đều đặn. Bằng cách nắm vững từ vựng, người học có thể cải thiện kỹ năng giao tiếp, đọc hiểu và viết tiếng Trung một cách hiệu quả.
Mẫu câu cơ bản chủ đề “Đến nhà bạn chơi”
1. | 请进! Qǐng jìn! | Mời vào! |
2. | 你家真干净。 Nǐ jiā zhēn gānjìng. | Nhà bạn thật sạch sẽ. |
3. | 你坐这儿吧。 Nǐ zuò zhèr ba. | Bạn ngồi xuống đây đi. |
4. | 你们太客气了。 Nǐmen tài kèqìle. | Các bạn khách sáo quá. |
5. | 你喝什么?茶还是果汁? Nǐ hē shénme? Chá háishì guǒzhī? | Bạn uống gì? Trà hay nước hoa quả? |
6. | 随便,我什么都行。 Suíbiàn, wǒ shénme dōu xíng. | Tùy bạn, tớ uống gì cũng được. |
7. | 你们坐公车还是打车? Nǐmen zuò gōngchē háishì dǎchē? | Các bạn đi bằng xe bus hay taxi? |
8. | 你们饿不饿?中午在我家吃意大利面,怎么样? Nǐ men è bù è? Zhōngwǔ zài wǒ jiā chī Yìdàlì miàn, zěnme yàng? | Các bạn có đói không? Buổi trưa ở lại nhà tớ ăn mỳ Ý được không? |
9. | 一会儿大家一起做饭,一定很有意思的。 Yīhuǐ’er dàjiā yì qǐ zuò fàn, yīdìng hěn yǒuyìsi de. | Lát nữa mọi người cùng nấu cơm nhé, nhất định sẽ rất thú vị đấy. |
10. | 这是我们的小礼物,只是一点意思,请你收下。 Zhè shì wǒmen de xiǎo lǐwù, zhǐshì yīdiǎn yìsi, qǐng nǐ shōu xià. | Đây là món quà nhỏ của chúng tôi, chỉ là chút thành ý, mong anh nhận lấy. |
11. | 我们很高兴能到你家来做客! Wǒmen hěn gāoxìng néng dào nǐ jiā lái zuòkè! | Chúng tôi rất vui khi đến chơi nhà anh. |
12. | 你很热情接待,我们很高兴! Nǐ hěn rèqíng jiēdài, wǒmen hěn gāoxìng! | Anh tiếp đãi nhiệt tình như vậy tôi vui quá! |
13. | 你们一路辛苦了! Nǐmen yīlù xīnkǔle! | Anh đi đường vất vả rồi |
14. | 我没有觉得辛苦。 Wǒ méiyǒu juédé xīnkǔ. | Tôi không thấy vất vả đâu. |
15. | 你们要去洗脸,洗手吗? Nǐmen yào qù xǐliǎn, xǐshǒu ma? | Các cậu có muốn đi rửa mặt rửa tay không? |
16. | 那我带你去洗手间。 Nà wǒ dài nǐ qù xǐshǒujiān. | Vậy để tôi dẫn anh đi nhà vệ sinh nhé! |
Từ vựng
1. | 请客 | Qǐngkè | Mời khách |
2. | 做客 | Zuòkè | Làm khách |
3. | 请进 | Qǐng jìn | Mời vào |
4. | 请坐 | Qǐng zuò | Mời ngồi |
5. | 喝 | Hē | Uống |
6. | 吃饭 | Chīfàn | Ăn cơm |
7. | 做饭 | Zuò fàn | Nấu cơm |
8. | 干净 | Gānjìng | Sạch sẽ, gọn gàng |
9. | 漂亮 | Piàoliang | Đẹp |
10. | 客气 | Kèqì | Khách khí |
11. | 礼物 | Lǐwù | Quà tặng |
12. | 接待 | Jiēdài | Tiếp đón |
13. | 高兴 | Gāoxìng | Vui vẻ |
14. | 洗手 | Xǐshǒu | Rửa tay |
15. | 洗脸 | Xǐliǎn | Rửa mặt |
16. | 豆腐汤 | Dòufu tāng | Canh đậu hũ |
17. | 意大利面 | Yìdàlì miàn | Mỳ Ý |
18. | 比萨 | Bǐsà | Pizza |
19. | 香波咕噜肉 | Xiāngbō gūlū ròu | Sườn xào chua ngọt |
20. | 炸鸡 | Zhá jī | Gà rán |
21. | 糖醋鱼 | Táng cù yú | Cá sốt chua ngọt |
22. | 啤酒 | Píjiǔ | Bia |
23. | 火锅 | Huǒguō | Lẩu |
24. | 青菜 | Qīngcài | Rau |
25. | 红烧肉 | Hóngshāo ròu | Thịt kho tàu |
Ngữ pháp chủ đề “Đến nhà bạn chơi”
1. ….还是……?…. Háishì……? ….hay là….? (Dùng trong câu hỏi lựa chọn) | Ví dụ: 你喝什么?茶还是果汁? Nǐ hē shénme? Chá háishì guǒzhī? Bạn uống gì? Trà hay nước hoa quả? |
2. 为……干杯Wèi……gānbēi Nâng ly vì… | Ví dụ: 来,为我们的友谊,干杯! Lái, wèi wǒmen de yǒuyì, gānbēi! Nào, vì tình hữu nghị của chúng ta, cạn ly! |
3. 哪里,哪里!Nǎlǐ, nǎlǐ! Đâu có đâu có (Cách nói thể hiện sự khiêm tốn) | Ví dụ: 哪里,哪里。你过讲了!Nǎlǐ, nǎlǐ. Nǐguò jiǎngle! Đâu có, đâu có! Cậu quá khen rồi. |
Hội thoại
Hội thoại 1 chủ đề “Đến nhà bạn chơi”
A: | 啊,你们来了!快进去,请坐。 A, nǐmen láile! Kuài jìnqù, qǐng zuò. | A, các cậu đến rồi! Mau vào đi, mời ngồi. |
B: | 好,谢谢!你家真干净!还真大啊! Hǎo, xièxiè! Nǐ jiā zhēn gānjìng! Hái zhēn dà a! | Được cảm ơn! Nhà cậu gọn gàng ghê! Còn to nữa! |
A: | 哪里,哪里。你过奖了!你们喝什么?茶还是咖啡? Nǎlǐ, nǎlǐ. Nǐguò jiǎngle! Nǐmen hē shénme? Chá háishì kāfēi? | Đâu có, đâu có! Cậu quá khen rồi. Các cậu uống gì? Trà hay cà phê? |
B: | 随便,我什么都行。 Suíbiàn, wǒ shénme dōu xíng. | Thế nào cũng được cả. |
A: | 你们是坐公共汽车来的还是打的来的? Nǐmen shì zuò gōnggòng qìchē lái de háishì dǎ di lái de? | Các cậu đi xe bus đến hay bắt taxi vậy? |
B: | 我们坐公共汽车来的。 Wǒmen zuò gōnggòng qìchē lái de. | Bọn mình đi xe bus. |
A: | 一路辛苦了! Yīlù xīnkǔle! | Đi đường vất vả rồi! |
B: | 现在坐公共汽车又方便又舒服,所以不辛苦啊! Xiànzài zuò gōnggòng qìchē yòu fāngbiàn yòu shūfú, suǒyǐ bù xīnkǔ a! | Bây giờ đi xe bus vừa tiện vừa thoải mái, cho nên không vất vả lắm. |
A: | 那好,不过你们还是休息一下儿吧! Nà hǎo, bùguò nǐmen háishì xiūxi yīxiàr ba! | Vậy thì tốt, nhưng các cậu nghỉ ngơi chút đã nhé! |
B: | 啊,对了。这是我们的一份小礼物,只是一点儿意思。你收下吧! A, duìle. Zhè shì wǒmen de yī fènxiǎo lǐwù, zhǐshì yīdiǎnr yìsi. Nǐ shōu xià ba! | À đúng rồi. Đây là chút quà mọn, chỉ là thành ý của chúng tớ, cậu nhận đi! |
A: | 你们太客气了!来玩儿就行了,还要带什么礼物啊。 Nǐmen tài kèqìle! Lái wánr jiùxíngle, hái yào dài shénme lǐwù a . | Các cậu thật khách sáo quá! Đến chơi là được rồi, còn mang theo quà làm gì. |
B: | 只是一份小礼物,没有什么。 Zhǐshì yī fèn xiǎo lǐwù, méiyǒu shén me. | Chỉ là chút quà thôi, không có gì cả. |
A: | 好的。那我收下你们的意思! Hǎo de. Nà wǒ shōu xià nǐmen de yìsi! | Được rồi. Vậy tớ xin nhận thành ý của các cậu. |
Hội thoại 2
A: | 今天你打算让我们吃什么? Jīntiān nǐ dǎsuàn ràng wǒmen chī shénme? | Hôm nay cậu định cho bọn tớ ăn gì thế? |
B: | 我打算做意大利面和糖醋鱼,好吗? Wǒ dǎsuàn zuò yìdàlì miàn hé táng cù yú, hǎo ma? | Tớ định làm mỳ Ý và cá chua ngọt, được không? |
A: | 好丰盛啊!那我们一起做吧! Hǎo fēngshèng a! Nà wǒmen yīqǐ zuò ba! | Thịnh soạn ghê! Vậy bọn mình cùng làm đi. |
B: | 好的。也很久了我们才能聚合啊! Hǎo de. Yě hěn jiǔle wǒmen cáinéng jùhé a! | Được thôi. Cũng lâu rồi bọn mình mới tụ họp được như này đấy! |
A: | 对啊!现在谁都很忙。 Duì a! Xiànzài shéi dōu hěn máng. | Phải rồi, bây giờ ai cũng bận cả. |
B: | 今天这么高兴,我们喝啤酒吧!怎么样? Jīntiān zhème gāoxìng, wǒmen hē píjiǔ bā! Zěnme yàng? | Hôm nay vui như này, bọn mình uống bia đi! Có được không? |
A: | 好呀!不醉不回。 Hǎo ya! Bù zuì bù huí. | Ok luôn. Không say không về. |
Hội thoại 3 chủ đề “Đến nhà bạn chơi”
A: | 现在也晚了,我们也要回去吧! Xiànzài yě wǎnle, wǒmen yě yào huíqù ba! | Bây giờ cũng muộn rồi, chúng mình cũng về đây! |
B: | 已经那么晚了。那让我送你们吧。 Yǐjīng nàme wǎnle. Nà ràng wǒ sòng nǐmen yī ba. | Đã muộn như này rồi. Vậy để tớ tiễn các cậu. |
A: | 今天你很热情地接待我们,我们非常高兴! Jīntiān nǐ hěn rèqíng de jiēdài wǒmen, wǒmen fēicháng gāoxìng! | Hôm nay được cậu đón tiếp nhiệt tình, chúng tớ vui lắm! |
B: | 别客气,以后有机会你们再来吧! Bié kèqì, yǐhòu yǒu jīhuì nǐmen zàilái ba! | Đừng khách sáo, có cơ hội sau này lại tới nhé. |
A: | 好的。有机会你也来我家玩玩吧! Hǎo de. Yǒu jīhuì nǐ yě lái wǒ jiā wán wán ba! | Được thôi. Có dịp cậu cũng tới nhà tớ chơi đi! |
B: | 肯定的。我一定会来。 Kěndìng de. Wǒ yīdìng huì lái. | Chắc rồi. Tôi nhất định sẽ đến! |
A: | 好了,别送了。车也来了,你回去吧! Hǎole, bié sòngle. Chē yě láile, nǐ huíqù ba! | Được rồi, đừng tiễn nữa. Xe cũng đến rồi cậu về đi. |
B: | 那你们一路小心。 Nà nǐmen yīlù xiǎoxīn. | Vậy các cậu đi đường cẩn thận nhé! |
A: | 再见! Zàijiàn! | Tạm biệt |
B: | 再见! Zàijiàn! | Tạm biệt. |
Những từ vựng tiếng Trung về chủ đề “đến nhà bạn chơi” không chỉ giúp chúng ta giao tiếp một cách tự tin mà còn là cầu nối để xây dựng mối quan hệ thân thiện và gần gũi hơn với bạn bè. Bằng cách nắm vững và sử dụng linh hoạt các từ này, chúng ta có thể tận hưởng những khoảnh khắc vui vẻ và đáng nhớ trong các cuộc gặp gỡ và sinh hoạt hàng ngày. Chúc các bạn thành công trong việc học tập và ứng dụng từ vựng tiếng Trung một cách hiệu quả!
Biên tập viên
Bài mới
- Tin tức25 Tháng mười một, 2024Văn hóa Đài Loan vs Việt Nam: Điểm khác biệt bất ngờ
- Tin tức25 Tháng mười một, 2024Các giấy tờ cần chuẩn bị khi làm việc tại Đài Loan
- học tiếng Trung21 Tháng mười một, 2024Sanxiantai – địa điểm lý tưởng để ngắm bình minh tại Đài Loan
- học tiếng Trung21 Tháng mười một, 20245 trường Đại học có ngành ngôn ngữ Trung nổi bật tại Đài Loan