Từ vựng tiếng Trung chủ đề thất tình, chia tay

Thất tình và chia tay là những trải nghiệm đau buồn nhưng không thể tránh khỏi trong hành trình tình cảm của mỗi người. Trong văn hóa và ngôn ngữ tiếng Trung, có rất nhiều từ vựng và cụm từ đặc biệt để diễn tả những cảm xúc và tình huống này. Hiểu rõ những từ vựng chủ đề thất tình và chia tay không chỉ giúp bạn nắm bắt ngôn ngữ một cách toàn diện hơn mà còn giúp bạn biểu đạt cảm xúc một cách chân thành và sâu sắc. Bài viết này sẽ giới thiệu đến bạn những từ vựng tiếng Trung quan trọng và thường dùng liên quan đến thất tình và chia tay, giúp bạn mở rộng vốn từ và hiểu hơn về cách người Trung Quốc diễn tả những cảm xúc trong tình yêu. Hãy cùng Du học Đài Loan LABCO khám phá và trang bị cho mình những từ ngữ cần thiết để đối diện và vượt qua những giai đoạn khó khăn trong tình cảm.

Mẫu câu cơ bản về thất tình, chia tay

Chia tay là quá trình kết thúc một mối quan hệ tình cảm hoặc hôn nhân giữa hai người.
Chia tay là quá trình kết thúc một mối quan hệ tình cảm hoặc hôn nhân giữa hai người.

Chia tay là gì? Chia tay là quá trình kết thúc một mối quan hệ tình cảm hoặc hôn nhân giữa hai người. Đây là một giai đoạn đầy khó khăn và cảm xúc, thường đi kèm với nỗi buồn, đau khổ và cảm giác mất mát. Chia tay có thể xảy ra vì nhiều lý do khác nhau, bao gồm sự khác biệt về quan điểm, lối sống, mâu thuẫn không thể giải quyết, hoặc cảm xúc đã thay đổi.

Các hình thức chia tay

  • Chia tay trực tiếp: Gặp mặt trực tiếp để nói rõ lý do và cảm xúc, đây là cách chân thành và tôn trọng nhất để kết thúc một mối quan hệ.
  • Chia tay qua điện thoại hoặc tin nhắn: Đây là phương pháp ít trực diện hơn, nhưng vẫn được sử dụng khi gặp mặt trực tiếp là không thể hoặc không thuận tiện.
  • Chia tay qua thư hoặc email: Cách này cho phép người chia tay diễn đạt cảm xúc và lý do một cách chi tiết và suy nghĩ kỹ lưỡng.

Còn thất tình là trạng thái cảm xúc đau khổ và buồn bã khi một mối quan hệ tình cảm không thành công hoặc khi tình yêu không được đáp lại. Đây là một trải nghiệm phổ biến mà nhiều người phải đối mặt ít nhất một lần trong đời. Thất tình thường xảy ra khi một người yêu đơn phương, bị từ chối tình cảm, hoặc khi một mối quan hệ tình cảm bị đổ vỡ.

1. 我们分手吧! 

Wǒmen fēnshǒu ba!

Chúng ta chia tay đi!
2. 我不同意。 

Wǒ bù tóngyì.

Anh /Em không đồng ý.
3. 我不想跟你谈恋爱了! 

Wǒ bùxiǎng gēn nǐ tán liàn’àile!

Tôi không muốn hẹn hò với anh nữa.
4. 你可以告诉我分手的理由吗? 

Nǐ kěyǐ gàosù wǒ fēnshǒu de lǐyóu ma?

Em có thẻ nói anh nghe lí do chia tay không?
5. 我有事想跟你说。 

Wǒ yǒushì xiǎng gēn nǐ shuō.

Tôi có chuyện cần nói với anh.
6. 我们之间没有什么可说。 

Wǒmen zhī jiān méiyǒu shén me kě shuō.

Hai chúng ta chả có gì để nói với nhau cả.
7. 我现在没有时间跟你瞎聊。 

Wǒ xiànzài méiyǒu shíjiān gēn nǐ xiā liáo.

Bây giờ tôi không có thời gian để nói với anh.
8. 我觉得我们两的性格不合适。 

Wǒ juédé wǒmen liǎng de xìnggé bùhé shì.

Tôi thấy tính cách hai chúng ta không hợp nhau.
9. 别给我打电话了。 

Bié gěi wǒ dǎ diànhuàle.

Đừng gọi cho tôi nữa.
10.我爱上别人了。 

Wǒ ài shàng biérénle.

Tôi yêu người khác rồi.
11.我们没有将来,分手吧! 

Wǒmen méiyǒu jiàng lái, fēnshǒu ba!

Chúng ta không có tương lai đâu, chia tay đi.
12.如果你对我有什么不满,我可以为你改,别说分手。 

Rúguǒ nǐ duì wǒ yǒu shén me bùmǎn, wǒ kěyǐ wéi nǐ gǎi, bié shuō fēnshǒu.

Nếu như em có gì không hài lòng với tôi, tôi có thể thay đổi, đừng nói chia tay mà.
13.别找我了! 

Bié zhǎo wǒle!

Đừng tìm tôi nữa!
14.我们在一起不会幸福 

Wǒmen zài yīqǐ bù huì xìngfú

Chúng ta bên nhau không có hạnh phúc!

Từ vựng

Thất tình và chia tay là những trải nghiệm đau buồn nhưng không thể tránh khỏi trong hành trình tình cảm
Thất tình và chia tay là những trải nghiệm đau buồn nhưng không thể tránh khỏi trong hành trình tình cảm
分手FēnshǒuChia tay
恋人LiànrénNgười yêu
谈恋爱Tán liàn’àiHẹn hò
理由LǐyóuLí do
失恋ShīliànThất tình
不合适Bù héshìKhông hợp
不绝配Bù jué pèiKhông xứng
出轨ChūguǐNgoại tình
爱上别人Ài shàng biérénYêu người khác
第三者Dì sān zhěNgười thứ ba
ShuǎiBỏ rơi/ Đá
不幸福Bù xìngfúKhông hạnh phúc
绝望JuéwàngTuyệt vọng
难过NánguòBuồn bã
Khóc
痛苦TòngkǔĐau khổ
舍不得ShěbudéKhông nỡ
不愿意Bù yuànyìKhông muốn
挽留WǎnliúNíu kéo
伤心ShāngxīnTổn thương
渣男Zhā nánĐồ đàn ông xấu xa

Ngữ pháp

• 我觉得…../Wǒ juédé/: Tôi thấy….

Ví dụ:

我觉得我们两的性格不合。

Wǒ juédé wǒmen liǎng dì xìnggé bùhé.

Tôi thấy tính cách hai chúng ta không hợp nhau.

Hội thoại về chủ đề chia tay

Hội thoại 1

男:现你在有时间吗?我想和你谈谈。 

Xiànzài nǐ  yǒu shíjiān ma? Wǒ xiǎng hé nǐ tán tan.

Bây giờ em rảnh không? Anh muốn nói chuyện với em.
女:我现在没有时间陪你瞎聊。 

Wǒ xiànzài méiyǒu shíjiān péi nǐ xiā liáo.

Tôi không có thời gian nói chuyện phiếm với anh đâu.
男:我就想跟你说几句话,不会耽误你很久的。 

Wǒ jiù xiǎng gēn nǐ shuō jǐ jù huà, bù huì dānwù nǐ hěnjiǔ de.

Anh chỉ muốn nói mấy câu thôi, không mất nhiều thời gian đâu mà.
女:我们之间还有什么可谈的?你还是节省点儿时间吧。 

Wǒmen zhī jiān hái yǒu shé me kě tán de? Nǐ háishì jiéshěng diǎn er

shíjiān ba.

Giữa chúng ta còn có gì để nói? Anh tiết kiệm thời gian chút đi.

Hội thoại 2

最近几天你怎么了?我打电话给你可是打不通。 

Zuìjìn jǐ tiān nǐ zěnmeliǎo? Wǒ dǎ diànhuà gěi nǐ kěshì dǎ bùtōng.

Dạo này em sao thế? Anh gọi cho em mà không được.
女:我们分手吧! 

Wǒmen fēnshǒu ba!

Chúng ta chia tay đi!
男:你要分手,为什么?告诉我分手的理由。 

Nǐ yào fēnshǒu, wèishéme? Gàosù wǒ fēnshǒu de lǐyóu.

Em muốn chia tay, tại sao? Nói anh nghe lí do đi.
女:我觉得我们性格不合,在一起不幸福。 

Wǒ juédé wǒmen xìnggé bùhé, zài yīqǐ bù xìngfú.

Em thấy tính cách chúng ta không hợp, ở bên nhau không hạnh phúc.
男:你对我有什么不满,可以跟我说,我可以改。 

Nǐ duì wǒ yǒu shé me bùmǎn, kěyǐ gēn wǒ shuō, wǒ kěyǐ gǎi.

Em có gì không hài lòng với anh, hãy nói anh biết, anh có thể thay đổi mà.
女:不用改。我只是不想跟你谈恋爱了。 

Bùyòng gǎi. Wǒ zhǐshì bùxiǎng gēn nǐ tán liàn’àile.

Không cần thay đổi. Chỉ là em không muốn hẹn hò với anh nữa thôi.
男:以前不是你说很爱我吗? 

Yǐqián bùshì nǐ shuō hěn ài wǒ ma?

Trước đây không phải là em nói rất yêu anh sao?
女:都是过去了。现在我没有爱你了。不用再给我打电话。 

Dōu shì guòqùle. Xiànzài wǒ méiyǒu ài nǐle. Bùyòng zài gěi wǒ dǎ diànhuà.

Đều qua hết rồi. Bây giờ em không yêu anh nữa. Đừng có gọi cho em nữa.

Hội thoại 3

男:你就知道房子,没有房子我们就不能结婚吗? 

Nǐ jiù zhīdào fángzi, méiyǒu fángzi wǒmen jiù bùnéng jiéhūn ma?

Em suốt ngày chỉ nhà nhà, không có nhà thì mình không kết hôn hả?
女:我需要的是一个温暖的家,不是一句简单的“我爱你”。 

Wǒ xūyào de shì yīgè wēnnuǎn de jiā, bùshì yījù jiǎndān de “wǒ ài nǐ”.

Cái em cần là một ngôi nhà ấm áp, chứ không phải chỉ là câu “anh yêu em”.

Hội thoại 4

A:你怎么了?为什么一个人坐在这儿? 

Nǐ zěnmele? Wèishéme yīgè rén zuò zài zhèr?

Sao thế? Sao lại ngồi đây một mình?
B:我现在很难过。 

Wǒ xiànzài hěn nánguò.

Bây giờ tớ buồn lắm!
A:难过?你男朋友呢? 

Nánguò? Nǐ nán péngyǒu ne?

Buồn? Bạn trai cậu đâu?
B: 他甩我,他不爱我了! 

Tā shuǎi wǒ, tā bù ài wǒle!

Anh ấy bỏ tớ rồi, anh ấy không yêu tớ nữa rồi!
A:什么?不是你们的感情很好吗?怎么突然分手了? 

Shénme? Bùshì nǐmen de gǎnqíng hěn hǎo ma? Zěnme túrán fēnshǒule?

Cái gì? Không phải tình cảm 2 cậu vẫn rất tốt à? Sao tự dưng lại chia tay?
B:他爱上别人了。他说我以后别打扰他了。 

Tā ài shàng biérénle. Tā shuō wǒ yǐhòu bié dǎrǎo tāle.

Anh ấy yêu người khác, nói tớ về sau đừng làm phiền anh ta.
A:就是渣男。别难过了,跟我去。 

Jiùshì zhā nán. Bié nánguòle, gēn wǒ qù.

Đúng là đồ xấu xa mà. Đừng buồn nữa, đi với tớ.
B:去哪儿? 

Qù nǎr?

Đi đâu?
A:跟我去玩儿!别难过了!三条腿的蛤蟆不好找,两条腿的人有的多。 外面 还有很多人比他好! 

Gēn wǒ qù wánr! Bié nánguòle! Sāntiáo tuǐ de hámá bù hǎo zhǎo liǎng tiáo tuǐ de rén yǒu de duō. Wàimiàn hái yǒu hěnduō rén bǐ tā hǎo!

Đi chơi với tớ. Đừng buồn nữa! Cóc 3 chân mới khó tìm chứ đàn ông thì thiếu gì. Ngoài kia đầy người tốt hơn anh ta.
Việc nắm vững từ vựng tiếng Trung chủ đề thất tình và chia tay giúp bạn biểu đạt cảm xúc một cách chân thực
Việc nắm vững từ vựng tiếng Trung chủ đề thất tình và chia tay giúp bạn biểu đạt cảm xúc một cách chân thực

Việc nắm vững từ vựng tiếng Trung chủ đề thất tình và chia tay không chỉ giúp bạn biểu đạt cảm xúc một cách chân thực và sâu sắc mà còn tăng cường khả năng giao tiếp và hiểu biết về ngôn ngữ. Những từ ngữ và cụm từ này không chỉ phản ánh nỗi buồn và sự tổn thương mà còn giúp bạn tìm thấy sự đồng cảm và chia sẻ với người khác. Hy vọng rằng qua bài viết này, bạn đã trang bị cho mình những từ vựng cần thiết để đối diện với những trải nghiệm đau buồn trong tình cảm một cách mạnh mẽ và tự tin hơn. Hãy luôn nhớ rằng, sau mỗi lần vấp ngã, chúng ta đều có cơ hội để trưởng thành và tìm thấy hạnh phúc mới. Chúc bạn luôn mạnh mẽ và bình an trên con đường tình yêu của mình.

Có thể bạn thích:  125+ từ vựng tiếng Trung về nấu ăn

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *