Trong thời đại công nghệ phát triển mạnh mẽ như hiện nay, việc mua sắm trực tuyến đã trở thành một thói quen không thể thiếu đối với nhiều người. Với sự phổ biến của các nền tảng thương mại điện tử, việc đặt hàng qua mạng ngày càng trở nên thuận tiện và dễ dàng. Tuy nhiên, đối với những người học tiếng Trung, việc giao tiếp và đặt hàng qua các trang web Trung Quốc có thể gặp phải một số thử thách về ngôn ngữ và từ vựng. Chính vì vậy, việc nắm vững các mẫu câu và từ vựng cơ bản trong tiếng Trung liên quan đến việc đặt hàng qua mạng sẽ giúp bạn dễ dàng thực hiện các giao dịch trực tuyến, đồng thời nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong môi trường thực tế. Trong bài viết này của Du học Đài Loan LABCO, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu những từ vựng và câu hỏi thường gặp khi đặt hàng qua mạng bằng tiếng Trung.
Đặt hàng qua mạng là gì?
Đặt hàng qua mạng là quá trình mua sắm hoặc đặt mua sản phẩm, dịch vụ thông qua các nền tảng trực tuyến hoặc các trang web thương mại điện tử. Người mua có thể chọn sản phẩm, thanh toán trực tuyến và yêu cầu giao hàng đến địa chỉ của mình mà không cần phải đến cửa hàng trực tiếp. Các hình thức thanh toán phổ biến trong mua sắm trực tuyến bao gồm thẻ tín dụng, chuyển khoản ngân hàng, ví điện tử (như Alipay, WeChat Pay), hoặc tiền mặt khi nhận hàng (COD).
Với sự phát triển của công nghệ và Internet, đặt hàng qua mạng đã trở thành một phương thức mua sắm tiện lợi, nhanh chóng và phổ biến ở nhiều quốc gia trên thế giới.
Từ ngữ mua sắm trong tiếng Trung
- 网购 wǎnggòu: Mua sắm online/ mua trên mạng
- 店铺 diànpù: Cửa hàng
- 上新 shàng xīn: Hàng mới về
- 预售 yù shòu: Bán trước ( thường bán giá ưu đãi)
- 描述 chǎnpǐn miáoshù: Mô tả sản phẩm
- 购物车 gòuwù chē: Giỏ hàng/ giỏ mua sắm
- 加入购物车 jiārù gòuwù chē: Thêm vào giỏ hàng
- 个人账户 gèrén zhànghù: Tài khoản cá nhân
- 订单 dìngdān: Đơn đặt hàng, hóa đơn đặt hàng
- 下订单 xià dìngdān: Lệnh đặt hàng
- 订单状态 dìngdān zhuàngtài: Trạng thái đơn đặt hàng
- 取消订单 qǔxiāo dìngdān: Hủy bỏ đơn đặt hàng
- 继续购物 jìxù gòuwù: Tiếp tục mua hàng
- 支付 zhīfù: Trả tiền, thanh toán
- 充值 chōngzhí: Nạp tiền
- 免邮费/包邮 miǎn yóufèi/bāo yóu: Miễn phí bưu điện/ bao phí bưu điện
- 网店 wǎng diàn: Cửa hàng online
- 客服人员 kèfù rényuán: nhân viên chăm sóc khách hàng
- 包裹转发 bāoguǒ zhuǎnfā: Chuyển phát kiện hàn
- 手续费 shǒuxù fèi: Phí thủ tục
- 收取手续费 shōuqǔ shǒuxù fèi: Thu phí thủ tục
- 商品分类 Shāngpǐn fēnlèi: Phân loại sản phẩm
- 热卖商品 rèmài shāngpǐn: Hàng hóa bán chạy
- 合并订单 hébìng dìngdān: Đơn đặt hàng tổng hợp
- 跟踪包裹 gēnzōng bāoguǒ: Theo dõi gói hàng/ kiện hàng
- 送货方式 sòng huò fāngshì: Phương thức chuyển hàng
- 付款方式 fùkuǎn fāngshì: Phương thức thanh toán tiền
- 退款 tuì kuǎn: Trả lại tiền
- 退货 tuìhuò: trả lại hàng
- 号码对照表 hàomǎ duìzhào biǎo: Bảng đối chiếu mã số
- 客户评价 kèhù píngjià: Đánh giá của khách hàng
- 折扣 zhékòu: Chiết khấu
- 积分 jīfēn: Tích điểm
- 优惠券 yōuhuì quàn: Phiếu ưu đãi
- 活动 huódòng: Hoạt động/ khuyến mại
- 打折 dǎzhé: Giảm giá
- 甩货 shuǎi huò: Xả hàng
- 特别推荐 tèbié tuījiàn: Giới thiệu sản phẩm đặc biệt
- 在线客服 zàixiàn kèfù: Chăm sóc khách hàng trực tuyến
- 联系方式 liánxì fāngshì: Phương thức liên hệ
- 注册 zhùcè: Đăng kí
- 登录 dēnglù: Đăng nhập
- 物流追踪 wùliú zhuīzōng: Theo dõi hàng hóa
- 订单管理 dìngdān guǎnlǐ: Quản lí đơn đặt hàng
- 帮助中心 bāngzhù zhōngxīn: Trung tâm hỗ trợ khách hàng
- 优惠 Yōuhuì: Ưu đãi
- 信誉 xìnyù: Uy tín
- 交易额 jiāoyì é: Số tiền giao dịch
- 上架新品 shàngjià xīnpǐn: Sản phẩm mới về
- 品质保证 pǐnzhí bǎozhèng: Đảm bảo chất lượng sản phẩm
- 网上评价 wǎngshàng píngjià: Đánh giá trực tuyến
- 评分 píngfēn: Điểm đánh giá
- 包裹 bāoguǒ: Kiện hàng, gói hàng
- 网名 wǎng míng: tên mạng, nick
- 网上纠纷 wǎngshàng jiūfēn: Tranh chấp trên mạng
Mẫu câu tiếng Trung cơ bản
Dưới đây là một số mẫu câu tiếng Trung cơ bản về chủ đề “Đặt hàng qua mạng” mà bạn có thể tham khảo:
- Chào hỏi và yêu cầu đặt hàng:
- 您好,我想买这个。
/Nín hǎo, wǒ xiǎng mǎi zhège./
Xin chào, tôi muốn mua cái này. - 你们的商品价格是多少?
/Nǐmen de shāngpǐn jiàgé shì duōshǎo?/
Giá của sản phẩm của các bạn là bao nhiêu?
- 您好,我想买这个。
- Câu hỏi về sản phẩm:
- 这件衣服有其他颜色吗?
/Zhè jiàn yīfú yǒu qítā yánsè ma?/
Cái áo này có màu sắc khác không? - 这个产品有折扣吗?
/Zhège chǎnpǐn yǒu zhékòu ma?/
Sản phẩm này có giảm giá không?
- 这件衣服有其他颜色吗?
- Thảo luận về thanh toán:
- 我可以用支付宝付款吗?
/Wǒ kěyǐ yòng Zhīfùbǎo fùkuǎn ma?/
Tôi có thể thanh toán bằng Alipay không? - 你们接受信用卡支付吗?
/Nǐmen jiēshòu xìnyòngkǎ zhīfù ma?/
Các bạn có chấp nhận thanh toán bằng thẻ tín dụng không?
- 我可以用支付宝付款吗?
- Câu hỏi về giao hàng:
- 你们可以送货到家吗?
/Nǐmen kěyǐ sòng huò dào jiā ma?/
Các bạn có thể giao hàng tận nhà không? - 什么时候能收到我的订单?
/Shénme shíhòu néng shōudào wǒ de dìngdān?/
Khi nào tôi có thể nhận được đơn hàng của mình?
- 你们可以送货到家吗?
- Yêu cầu xác nhận đơn hàng:
- 我可以修改订单吗?
/Wǒ kěyǐ xiūgǎi dìngdān ma?/
Tôi có thể sửa đổi đơn hàng không? - 订单确认好了,请发货。
/Dìngdān quèrèn hǎole, qǐng fāhuò./
Đơn hàng đã xác nhận, xin vui lòng gửi hàng.
- 我可以修改订单吗?
- Thông báo về sự cố:
- 我的订单有问题,可以帮我处理吗?
/Wǒ de dìngdān yǒu wèntí, kěyǐ bāng wǒ chǔlǐ ma?/
Đơn hàng của tôi có vấn đề, các bạn có thể giúp tôi xử lý không? - 我的商品没有按时到达。
/Wǒ de shāngpǐn méiyǒu ànshí dàodá./
Sản phẩm của tôi không được giao đúng giờ.
- 我的订单有问题,可以帮我处理吗?
Các câu hỏi và yêu cầu trên sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả khi đặt hàng qua mạng bằng tiếng Trung, từ việc tìm kiếm thông tin sản phẩm cho đến việc giải quyết các vấn đề phát sinh trong quá trình mua sắm.
Hội thoại tiếng Trung
Dưới đây là một hội thoại mẫu tiếng Trung về chủ đề “Đặt hàng qua mạng”:
Người mua:
你好!我想买这件衣服。
/Nǐ hǎo! Wǒ xiǎng mǎi zhè jiàn yīfú./
Chào bạn! Tôi muốn mua chiếc áo này.
Người bán:
您好!请问您需要什么尺码?
/Nín hǎo! Qǐngwèn nín xūyào shénme chǐmǎ?/
Chào anh/chị! Xin hỏi bạn cần size nào?
Người mua:
我需要L号的。
/Wǒ xūyào L hào de./
Tôi cần size L.
Người bán:
好的,这件衣服还有其他颜色,您喜欢什么颜色?
/Hǎo de, zhè jiàn yīfú hái yǒu qítā yánsè, nín xǐhuān shénme yánsè?/
Được rồi, chiếc áo này còn có màu khác, bạn thích màu gì?
Người mua:
我喜欢蓝色。
/Wǒ xǐhuān lánsè./
Tôi thích màu xanh dương.
Người bán:
好的,蓝色L号的这件衣服价格是200元。
/Hǎo de, lánsè L hào de zhè jiàn yīfú jiàgé shì 200 yuán./
Được rồi, chiếc áo màu xanh dương size L có giá 200 nhân dân tệ.
Người mua:
可以用支付宝付款吗?
/Kěyǐ yòng Zhīfùbǎo fùkuǎn ma?/
Tôi có thể thanh toán bằng Alipay được không?
Người bán:
可以的,我们支持支付宝支付。
/Kěyǐ de, wǒmen zhīchí Zhīfùbǎo zhīfù./
Được rồi, chúng tôi hỗ trợ thanh toán qua Alipay.
Người mua:
好的,我现在付款。
/Hǎo de, wǒ xiànzài fùkuǎn./
Được rồi, tôi sẽ thanh toán ngay bây giờ.
Người bán:
谢谢!我们会尽快发货,预计两天内送达。
/Xièxiè! Wǒmen huì jìnkuài fāhuò, yùjì liǎng tiān nèi sòng dá./
Cảm ơn bạn! Chúng tôi sẽ gửi hàng sớm, dự kiến trong vòng hai ngày.
Người mua:
谢谢!期待收到包裹。
/Xièxiè! Qīdài shōudào bāoguǒ./
Cảm ơn bạn! Mong nhận được hàng.
Hội thoại trên sẽ giúp bạn giao tiếp cơ bản khi mua hàng qua mạng bằng tiếng Trung, từ việc lựa chọn sản phẩm đến thanh toán và nhận hàng.
Việc nắm vững các từ vựng và câu hỏi liên quan đến việc đặt hàng qua mạng bằng tiếng Trung không chỉ giúp bạn tự tin giao tiếp khi mua sắm trực tuyến mà còn mở rộng khả năng sử dụng ngôn ngữ trong các tình huống thực tế. Với sự phát triển không ngừng của thương mại điện tử ở Trung Quốc, việc hiểu và sử dụng thành thạo các mẫu câu giao dịch sẽ giúp bạn dễ dàng tham gia vào các hoạt động mua bán trực tuyến, đồng thời nâng cao khả năng giao tiếp và làm quen với những thói quen tiêu dùng trong một nền văn hóa khác. Hy vọng rằng qua bài viết này, bạn sẽ cảm thấy tự tin hơn khi thực hiện các giao dịch mua sắm trực tuyến bằng tiếng Trung.
Biên tập viên
Bài mới
- Tin tức25 Tháng mười một, 2024Văn hóa Đài Loan vs Việt Nam: Điểm khác biệt bất ngờ
- Tin tức25 Tháng mười một, 2024Các giấy tờ cần chuẩn bị khi làm việc tại Đài Loan
- học tiếng Trung21 Tháng mười một, 2024Sanxiantai – địa điểm lý tưởng để ngắm bình minh tại Đài Loan
- học tiếng Trung21 Tháng mười một, 20245 trường Đại học có ngành ngôn ngữ Trung nổi bật tại Đài Loan