Ngành kế toán đóng vai trò quan trọng trong việc quản lý tài chính và đảm bảo sự minh bạch của các doanh nghiệp, tổ chức. Đối với những ai đang học hoặc làm việc trong lĩnh vực này, việc nắm vững từ vựng chuyên ngành là vô cùng cần thiết để thực hiện công việc hiệu quả và chuyên nghiệp. Trong tiếng Trung, các thuật ngữ kế toán không chỉ giúp bạn hiểu rõ hơn về quy trình và nguyên tắc kế toán mà còn mở ra cơ hội giao tiếp và hợp tác quốc tế trong bối cảnh toàn cầu hóa. Bài viết này sẽ giới thiệu 400 từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán, cung cấp cho bạn công cụ hữu ích để tự tin và thành công trong môi trường làm việc đa ngôn ngữ. Hãy cùng Du học Đài Loan LABCO khám phá và bổ sung những thuật ngữ quan trọng này vào kho từ vựng của bạn, để mỗi ngày làm việc trở nên dễ dàng và hiệu quả hơn.
Học tiếng Trung qua từ vựng chuyên ngành kế toán
Từ vựng về chức vụ chuyên ngành kế toán tiếng Trung
TT
Tiếng Trung
Phiên âm
Dịch nghĩa
1
会计
kuài jì
Kế toán
2
会计主任
kuài jì zhǔ rèn
Kế toán trưởng
3
会计员
kuài jì yuán
Nhân viên kế toán
4
助理会计
zhù lǐ kuài jì
Trợ lí kế toán
5
成本会计
chéng běn kuài jì
Kế toán giá thành
6
工广会计
gōng guǎng kuài jì
Kế toán nhà máy
7
制造会计
zhì zào kuài jì
Kế toán sản xuất
8
工业会计
gōng yè kuài jì
Kế toán công nghiệp
9
审计长
shěn jì zhǎng
Kiểm toán trưởng
10
审计
shěn jì
Kiểm toán
11
主管会计
zhǔ guǎn kuài jì
Kiểm soát viên
12
簿记员
bù jì yuán
Người giữ sổ sách
13
计账员
jì zhàng yuán
Nhân viên giữ sổ cái
14
出纳
chū nà
Thủ quỹ
15
档案管理员
dǎng àn guǎn lǐ yuán
Nhân viên lưu trữ hồ sơ
16
综合会计
Zònghé kuàijì
Kế toán tổng hợp
Văn kiện và chứng từ tiếng Trung là gì?
TT
Tiếng Trung
Phiên âm
Dịch nghĩa
1
预算草案
yù suàn cǎo àn
Bản dự thảo dự toán
2
著作权
zhù zuò quán
Bản quyền
3
在制品
zài zhì pǐn
Bán thành phẩm
4
损益表
sǔn yì biǎo
Bảng báo cáo lỗ lãi, bảng kê khai tăng giảm
5
财务
cái wù
Tài chính
6
财务报表
cái wù bào biǎo
Bảng báo cáo tài chính, báo cáo tài vụ
7
合并决算表
hé bìng jué suàn biǎo
Bảng báo cáo tài chính hợp nhất
8
工作日表
gōng zuò rì biǎo
Bảng báo cáo thời giờ làm việc hằng ngày
9
资产负债表
zī chǎn fù zhài biǎo
Bảng cân đối kế toán, bảng ghi nợ vốn
10
试算表
shì suàn biǎo
Bảng cân đối thử
11
收支对照表
shōu zhī duì zhào biǎo
Bảng đối chiếu thu chi
12
成本计算表
chéng běn jì suàn biǎo
Bảng kê giá thành
13
用料单
yòng liào dān
Bảng kê nguyên vật liệu, phiếu vật tư, hóa đơn vật liệu
Kết toán, công nợ tiếng Trung là gì? Kết toán trong tiếng Trung là “结算” (jiésuàn) và công nợ được dịch là “应付账款” (yīngfù zhàngkuǎn).
TT
Tiếng Trung
Phiên âm
Dịch nghĩa
1
财务结算
cái wù jié suàn
Kết toán tài vụ
2
结算方式
jié suàn fāng shì
Phương thức kết toán
3
现金结算
xiàn jīn jié suàn
Kết toán số tiền mặt
4
双边结算
shuāng biān jié suàn
Kết toán song phương
5
多边结算
duō biān jié suàn
Kết toán đa phương
6
国际结算
guó jì jié suàn
Kết toán quốc tế
7
结算货币
jié suàn huò bì
Tiền đã kết toán
8
收入
shōu rù
Thu nhập
9
岁入
suì rù
Thu nhập năm
10
销货收入
xiāo huò shōu rù
Thu nhập từ bán hàng
11
额外收入
é wài shōu rù
Thu nhập ngoại ngạch
12
非常收入
fēi cháng shōu rù
Thu nhập bất thường
13
佣金收入
yōng jīn shōu rù
Thu nhập từ tiền hoa hồng
14
利息收入
lì xí shōu rù
Thu nhập từ tiền lãi
15
营业外收入
yíng yè wài shōu rù
Thu nhập ngoài doanh nghiệp (Buôn bán)
16
非税收收入
fēi shuì shōu shōu rù
Thu nhập phi thuế quan (Không phải nộp thuế)
17
岁入分配数
suì rù fēn pèi shù
Số phân phối thu nhập năm
18
岁入预算数
suì rù yù suàn shù
Số dự toán thu nhập năm
19
利润
lì rùn
Lợi nhuận
20
纯利
chún lì
Lãi ròng
21
余额
yú é
Số dư
22
利息
lì xí
Lãi (Lợi tức)
23
盘盈
pán yíng
Khoản lãi được kiểm kê
24
上期结余
shàng qí jié yú
Khoản dư của kỳ trước
25
资产增值
zī chǎn zēng zhí
Tăng giá trị tiền vốn
26
特别公积
tè bié gōng jī
Tích lũy đặc biệt
27
法定公积
fǎ dìng gōng jī
Tích lũy theo pháp định
28
净值
jìng zhí
Giá trị còn lại
29
收益
shōu yì
Khoản thu nhập
30
纯收益
chún shōu yì
Khoản thu nhập từ lãi
31
利息收益
lì xí shōu yì
Khoản thu nhập từ ròng
32
地产收益
dì chǎn shōu yì
Khoản thu nhập từ bất động sản
33
营业收益
yíng yè shōu yì
Khoản thu nhập từ buôn bán
34
销售收益
xiāo shòu shōu yì
Khoản thu nhập bán hàng
35
财务收益
cái wù shōu yì
Khoản thu nhập tài vụ
36
资本收益
zī běn shōu yì
Khoản thu nhập từ vốn
37
支
zhī
Chi
38
坐支
zuò zhī
Chi trừ dần
39
拨支
bō zhī
Chuyển khoản
40
直票
zhí piào
Cấp
41
岁出
suì chū
Chi tiêu hàng năm
42
支出额
zhī chū é
Mức chi tiêu
43
扣借支
kòu jiè zhī
Khấu tạm chi lương
44
非常支出
fēi cháng zhī chū
Khoản chi đặc biệt
45
支付手段
zhī fù shǒu duàn
Cách thức chi
46
支付命令
zhī fù mìng lìng
Lệnh chi
47
预付
yù fù
Dự chi
48
预算法
yù suàn fǎ
Chuẩn bị dự toán
49
编预算科目
biān yù suàn kē mù
Khoản mục dự toán
50
国家预算
guó jiā yù suàn
Dự toán nhà nước
51
超出预算
chāo chū yù suàn
Dự toán vượt mức
52
临时预算
lín shí yù suàn
Dự toán tạm thời
53
追减预算
zhuī jiǎn yù suàn
Giảm bớt dự toán
54
追加预算
zhuī jiā yù suàn
Tăng thêm dự toán
55
追加减预算
zhuī jiā jiǎn yù suàn
Tăng và giảm dự toán
56
债务
zhài wù
Món nợ
57
一笔帐
yī bǐ zhàng
Một món nợ
58
债权
zhài quán
Chủ nợ
59
毛损
máo sǔn
Tổn thất tính gộp
60
仓耗
cāng hào
Hao hụt ở kho
61
折耗
shé hào
Chiết khấu, khấu hao
62
盘损
pán sǔn
Tổn thất được xác định
63
负债
fù zhài
Mắc nợ
64
赤字
chì zì
Số thâm hụt
65
蚀本
shí běn
Lỗ vốn
66
破产
pò chǎn
Phá sản
67
损益
sǔn yì
Lỗ lãi
68
停业损失
ting yè sǔn shī
Tổn thất do đình chỉ sản xuất
69
前期损益
qián qí sǔn yì
Lỗ lãi ở thời kì trước
70
本期损益
běn qí sǔn yì
Lỗ lãi ở thời kì sau
71
无息债务
wú xí zhài wù
Khoản nợ không có lãi
72
到期负债
dào qí fù zhài
Khoản nợ đến kì trả
73
流动负债
liú dòng fù zhài
Khoản nợ lưu động
74
递延负债
dì yán fù zhài
Khoản nợ kéo dài
75
倒帐
dào zhàng
Nợ đọng (Nợ không thu hồi lại được)
76
盈亏拨补
yíng kuī bō bǔ
Trích bù lỗ lãi
77
误算
wù suàn
Tính toán nhầm
78
漏记
lòu jì
Ghi sót
79
误列
wù liè
Liệt kê nhầm
80
虚报
xū bào
Khai man, báo cáo láo
81
浪费
làng fèi
Lãng phí
82
不符
bù fú
Không phù hợp
83
错帐
cuò zhàng
Sổ sách có sai sót
84
刮擦
guā cā
Vứt bỏ
85
未清帐
wèi qīng zhàng
Chương mục chưa hoàn thành
86
做假帐
zuò jiǎ zhàng
Lập số giả
87
虚抬利益
xū tái lìyì
Lãi giả lỗ thật
88
从中揩油
cóng zhōng kāi yóu
Tìm cách ăn bớt
89
记录错误
jì lù cuò wù
Sai sót trong ghi chép
90
入错科目
rù cuò kē mù
Khoản mục vào sai
91
数字颠倒
shù zì diān dǎo
Sai số
92
技术错误
jì shù cuò wù
Sai sót kỹ thuật
93
计算错误
jì suàn cuò wù
Sai sót về tính toán
94
涂改痕迹
tú gǎi hén jī
Vết sửa
95
药水擦改
yào shuǐ cā gǎi
Xóa bằng thuốc tẩy xóa
96
冲销错误
chōng xiāo cuò wù
Sửa chữa sai sót
97
混乱帐目
hǔn luàn zhàng mù
Khoản mục lộn xộn
98
失实记录
shī shí jì lù
Sự ghi chép sai sự thực
99
伪造单据
wèi zào dān jù
Làm giả biên lai
100
保留改错权
bǎo liú gǎi cuò quán
Bảo lưu quyền được sửa sai
Hệ thống tài khoản hạch toán tiếng Trung
Hạch toán trong tiếng Trung là 核算 (hésuàn). Dưới đây là các từ vựng về hệ thống tài khoản doanh nghiệp, được tổng hợp từ giáo trình và sách tiếng Trung chuyên ngành kế toán:
Cách gọi các giá thành trong kế toán bằng tiếng Trung
TT
Tiếng Trung
Phiên âm
Tiếng Việt
1
总成本
zǒng chéng běn
Tổng giá thành
2
平均成本
ping jūn chéng běn
Giá thành bình quân
3
主要成本
zhǔ yào chéng běn
Giá thành chủ yếu
4
原始成本
yuán shǐ chéng běn
Giá gốc, giá vốn
5
实际成本
shí jì chéng běn
Giá thành thực tế
6
原料成本
yuán liào chéng běn
Giá thành nguyên liệu
7
重置成本
chóng zhì chéng běn
Phí tổn thay thế
8
分批成本
fēn pī chéng běn
Giá thành theo lô
9
直接成本
zhí jiē chéng běn
Giá thành trực tiếp
10
预计成本
yù jì chéng běn
Giá thành dự tính
11
间接成本
jiàn jiē chéng běn
Giá thành gián tiếp
12
单位成本
dān wèi chéng běn
Giá thành đơn vị
13
分部成本
fēn bù chéng běn
Giá thành bộ phận
14
装配成本
zhuāng pèi chéng běn
Giá thành lắp ráp
15
分步成本
fēn bù chéng běn
Phí tổn gia công
16
再加工成本
zài jiā gōng chéng běn
Giá thành tái gia công
17
分摊成本
fēn tān chéng běn
Phí tổn tách khoản, giá thành chia ra
Các lương bổng, phúc lợi tiếng Trung trong chuyên ngành kế toán
TT
Tiếng Trung
Phiên âm
Dịch nghĩa
1
底薪
dǐ xīn
Lương căn bản
2
双薪
shuāng xīn
Lương đúp
3
退休金
tuì xiū jīn
Lương hưu
4
兼薪
jiān xīn
Lương kiêm nhiệm
5
加班工资
jiā bān gōng zī
Tiền lương tăng ca
6
借支
jiè zhī
Tạm ứng lương
7
福利
fú lì
Phúc lợi
8
员工福利
yuán gōng fú lì
Phúc lợi của nhân viên
9
医疗补助
yī liáo bǔ zhù
Trợ cấp chữa bệnh
10
生育补助
shēng yù bǔ zhù
Trợ cấp sinh đẻ
11
全勤奖
quán qín jiǎng
Thưởng chuyên cần
12
超产奖
chāo chǎn jiǎng
Thưởng vượt kế hoạch
13
提高工资
tí gāo gōng zī
Nâng cao mức lương
14
减低工资
jiǎn dī gōng zī
Hạ thấp mức lương
15
工资冻结
gōng zī dòng jié
Phong tỏa tiền lương
16
工资差额
gōng zī chā’é
Sai biệt về tiền lương
17
工资等级
gōng zī děng jí
Bậc lương
18
津贴
jīn tiē
Tiền trợ cấp
19
房帖
fáng tiē
Tiền trợ cấp về nhà ở
20
额外津贴
é wài jīn tiē
Tiền trợ cấp ngoại ngạch
21
教育津贴
jiào yù jīn tiē
Tiền trợ cấp về giáo dục
22
职务津贴
zhí wù jīn tiē
Tiền trợ cấp chức vụ
Việc nắm vững 400 từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán không chỉ giúp bạn hiểu rõ hơn về các khái niệm và quy trình kế toán mà còn nâng cao khả năng giao tiếp và làm việc trong môi trường quốc tế. Từ các thuật ngữ cơ bản đến những khái niệm chuyên sâu, việc sử dụng thành thạo từ vựng này sẽ giúp bạn thực hiện công việc một cách chính xác và chuyên nghiệp hơn. Hơn nữa, hiểu biết sâu rộng về từ vựng chuyên ngành sẽ mở ra nhiều cơ hội mới trong sự nghiệp và tạo nền tảng vững chắc cho sự phát triển cá nhân. Hy vọng rằng, với những từ vựng đã được chia sẻ trong bài viết này, bạn sẽ tự tin hơn trong việc học tập và làm việc trong lĩnh vực kế toán, cũng như góp phần vào sự thành công và phát triển của mình trong tương lai.