110 từ vựng tiếng Trung về cảm xúc con người và mẫu câu giao tiếp

Trong cuộc sống hàng ngày, cảm xúc của con người luôn là một phần không thể thiếu trong giao tiếp và thể hiện bản thân. Việc hiểu và sử dụng từ vựng về cảm xúc trong tiếng Trung không chỉ giúp bạn biểu đạt tâm trạng một cách chính xác mà còn làm phong phú thêm khả năng giao tiếp của mình. Bài viết này sẽ cung cấp 110 từ vựng tiếng Trung liên quan đến cảm xúc của con người, kèm theo các mẫu câu giao tiếp thực tế để bạn dễ dàng áp dụng trong các tình huống hàng ngày. Hãy cùng khám phá và mở rộng vốn từ vựng của mình để tự tin hơn khi giao tiếp bằng tiếng Trung!

Từ vựng tiếng Trung về cảm xúc thông dụng nhất

Từ vựng tiếng Trung về cảm xúc thông dụng nhất
Từ vựng tiếng Trung về cảm xúc thông dụng nhất

Cảm xúc của con người có nhiều loại, bao gồm cảm xúc tích cực, cảm xúc tiêu cực, sự lo lắng bồn chồn hay cả sự mệt mỏi, tức giận. Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề cảm xúc cũng khá đa dạng đã được Du học Đài Loan LABCO tổng hợp lại trong bài viết này.

Cảm xúc vui vẻ

STTTừ vựng tiếng Trung về cảm xúcPhiên âmNghĩa 
1满意mǎnyìHài lòng
2兴奋xīngfènHăng hái, phấn khởi
3乐观  lèguānLạc quan
4积极jījíTích cực
5喜欢  xǐhuānThích
6舒服shūfuThoải mái
7开心/愉快kāixīn/yúkuàiVui vẻ
8幸福xìngfúNiềm hạnh phúc, hạnh phúc
9希望xīwàngNiềm hy vọng, hy vọng
10喜悦xǐyuèNiềm vui
11乐趣lèqùThú vui
12高兴gāoxìngVui mừng
13开心kāixīnHài lòng, vui vẻ
14欢乐huānlèVui mừng, vui sướng

Cảm xúc buồn bã

STTTừ vựng tiếng Trung về cảm xúcPhiên âmNghĩa 
1悲观bēiguānBi quan
2难过nánguòBuồn bã
3孤独gūdúCô độc
4孤单gūdānCô đơn
5难受nánshòuKhó chịu
6担心/忧虑dānxīn/yōulǜLo lắng, lo âu
7慌张huāngzhāngBối rối
8疲劳píláoMệt mỏi, kiệt sức
9恼人nǎorénPhiền lòng, phiền não
10消极xiāojíTiêu cực
11无聊wúliáoBuồn tẻ, chán, vô vị
12平淡píngdànNhạt  nhẽo
13危机wēi jīKhủng hoảng
14抑郁yìyùHậm hực, uất ức
15悲伤bēishāngNỗi đau buồn, đau buồn
16绝望juéwàngNỗi tuyệt vọng, tuyệt vọng
17忧郁yōuyùU sầu
18寂寞jìmòCô đơn
19烦心fánxīnBuồn phiền, buồn rầu
20烦闷fánnǎobuồn phiền, buồn rầu
21懊丧àosàngbuồn nản, thất vọng
22寒心hánxīnthất vọng đau khổ
23痛苦tòngkǔĐau khổ
24沉默chénmòTrầm lặng
25愁闷chóumènU sầu

Cảm xúc sợ hãi

Chắc chắn, mỗi người ai cũng đã từng trải qua cảm xúc sợ hãi về điều gì đó
Chắc chắn, mỗi người ai cũng đã từng trải qua cảm xúc sợ hãi về điều gì đó

Chắc chắn, mỗi người ai cũng đã từng trải qua cảm xúc sợ hãi về điều gì đó. Vậy, các từ vựng tiếng Trung về cảm xúc miêu tả sự sợ hãi là gì?

Có thể bạn thích:  Giải nghĩa 2 chữ Đăng trong tiếng Trung chi tiết
STTTừ vựng tiếng Trung về cảm xúcPhiên âmNghĩa
1恐惧kǒngjùNỗi sợ, sợ hãi
2担忧dānyōuLo lắng, lo nghĩ
3担心dānxīnLo lắng
4忡忡chōngchōngLo lắng, buồn lo
5担惊受怕dānjīngshòupàLo lắng, hãi hùng
6不安bù’ānBất an
7紧张jǐnzhāngCăng thẳng, gấp gáp
8迷惑míhuòBối rối, lúng túng, mơ hồ
9慌乱huāngluànHoảng loạn
10害怕hàipàSợ hãi

Cảm xúc chán ghét

Có những cảm xúc chán ghét nào? Các từ vựng miêu tả cảm xúc chán ghét gồm những từ nào?

STTTừ vựng tiếng Trung về cảm xúcPhiên âmNghĩa
1厌恶yànwùChán ghét, ghê tởm
2无聊wúliáoChán nản
3败兴bàixìngCụt hứng, thất vọng chán
4丧气sàngqìTiu nghỉu, thất vọng
5沮丧jǔsàngUể oải, nản lòng
6疲惫píbèiMệt mỏi
7吃力chīlìVất vả, khó khăn
8困乏kūnfáMệt mỏi, mệt nhọc
9无力wúlìMệt mỏi, không có sức
10暴躁bàozàoKhó tính, tính cách gắt gỏng
11鬼脸guǐliǎnNhăn nhó

Cảm xúc giận dữ

STTTừ vựng tiếng Trung về cảm xúcPhiên âmNghĩa
1愤怒fènnùGiận dữ, tức giận
2生气shēngqìTức giận
3红眼hóngyǎnTức giận, phát cáu
4愤愤fènfènCăm giận, tức giận
5心烦xīnfánPhiền lòng, bực dọc
6光火guānghuǒNổi giận, nổi cáu
7气恼qìnǎoBực mình
8糟心zāo xīnBực mình
9大怒dànùĐiên tiết
10闹怒nào nùNổi nóng, phát cáu

Cảm xúc ngạc nhiên

STTTừ vựng tiếng Trung về cảm xúcPhiên âmNghĩa
1惊恐jīng kǒngCú sốc, kinh hãi
2好奇hàoqíHiếu kỳ
3惊讶jīngyàNgạc nhiên
4激动jīdòngPhấn khích
5震惊zhènjīngSốc, kinh hoàng
6惊喜jīngxǐBất ngờ (với tin tức tốt, mang lại niềm vui)
7窘困jiǒng kùnBối rối, ngượng ngùng

Một số mẫu câu giao tiếp tiếng Trung liên quan đến cảm xúc

Một số mẫu câu giao tiếp tiếng Trung liên quan đến cảm xúc
Một số mẫu câu giao tiếp tiếng Trung liên quan đến cảm xúc

Khi đã nắm được các từ biểu lộ cảm xúc tiếng Trung thì bạn đã có thể ứng dụng vào giao tiếp thường ngày bằng những mẫu câu đơn giản. Dưới đây là một số mẫu câu giao tiếp sử dụng tính từ chỉ cảm xúc trong tiếng Trung mà bạn có thể tham khảo, vận dụng:

STTMẫu câuPhiên âmDịch nghĩa
1倒霉!我考试没及格真倒霉。Dǎoméi! Wǒ kǎoshì méi jígé zhēn dǎoméiThật là xui xẻo mà! Tôi thi trượt mất rồi thật là xui xẻo quá đi.
2我觉得心头沉重。Wǒ juédé xīntóu chénzhòngTôi cảm thấy lo lắng quá đi.
3我有很多烦恼。Wǒ yǒu hěnduō fánnǎoTôi đang cảm thấy rất buồn phiền.
4我觉得没有办法高兴起来。Wǒ juédé méiyǒu bànfǎ gāo xīng qǐláiTôi không vui nổi đây.
5他现在无忧无虑地过日子。Tā xiànzài wú yōu wú lǜ de guòrìziAnh ấy giờ đang sống vô lo vô nghĩ.
6你别担心, 我现在很好。Nǐ bié dānxīn, wǒ xiànzài hěn hǎoBạn đừng lo, tôi đang rất ổn.
7你太过分了, 我很生气。Nǐ tài guòfèn le, wǒ hěn shēngqìBạn thật quá đáng, tôi rất tức giận.
8她的生活非常幸福, 你放心吧。Tā de shēnghuó fēicháng xìngfú, nǐ fàngxīn baCuộc sống của cô ấy rất hạnh phúc, bạn yên tâm đi.
9跟女朋友分手了, 他心里好难过。Gēn nǚ péngyǒu fēnshǒu le, tā xīnlǐ hǎo nánguòChia tay với bạn gái, trong lòng anh ta rất buồn.
10我不能不认为自己是个失败者Wǒ bùnéng bù rènwéi zìjǐ shìgè shībài zhěTôi thừa nhận mình đúng là kẻ thất bại.
11我就是有点疲倦罢了。Wǒ jiùshì yǒudiǎn píjuàn bàle.Tôi chỉ cảm thấy mình có hơi mệt.
12所有这些事情让我有点沮丧。Suǒyǒu zhèxiē shìqíng ràng wǒ yǒudiǎn jǔsàng.Tất cả những việc này đều làm cho tôi chán nản.
13今天天气不错, 让人好开心。Jīntiān tiānqì bùcuò, ràng rén hǎo kāixīnHôm nay thời tiết đẹp quá, làm người ta cảm thấy rất dễ chịu.
14你的梦想实现了, 我替你高兴。Nǐ de mèngxiǎng shíxiànle, wǒ tì nǐ gāoxìngƯớc mơ của bạn thực hiện được rồi, tôi rất mừng.
15妻子闹离婚,他非常痛苦。Qīzi nào líhūn, tā fēicháng tòngkǔ.Vợ đòi ly hôn, anh ta vô cùng đau khổ.
16知道自己中了彩票, 她非常兴奋。Zhīdào zìjǐ zhōngle cǎipiào tā fēicháng xīngfèn.Biết mình trúng số, cô ấy vô cùng phấn khích.
17学习成绩不好叫她心烦。Xuéxí chéngjī bù hǎo jiào tā xīnfánThành tích học tập kém khiến cô ấy buồn phiền.
18别人在图书馆大声说话,他感到气恼。Bié rén zài túshū guǎn dàshēng shuōhuà, tā gǎndào qìnǎoNgười khác nói chuyện ồn ào trong thư viện làm anh ấy khó chịu.
19邻居大声吵架打扰周围的人,叫她非常生气。Línjū dàshēng chǎojià dǎrǎo zhōuwéi de rén, jiào tā fēicháng shēngqìHàng xóm cãi nhau ầm ĩ làm phiền mọi người xung quanh khiến  cô ấy rất tức giận.
20小狗在花园里踩碎了他种的花,他发大怒。Xiǎo gǒu zài huāyuán lǐ cǎi suìle tā zhǒng de huā, tā fā dà nù.Con chó giẫm nát hoa trong vườn anh ấy trồng, anh ấy vô cùng điên tiết.
21乱扔垃圾的行为叫人厌恶。Luàn rēng lèsè de xíngwéi, jiào rén yànwùHành động vứt rác bừa bãi khiến cho mọi người chán ghét.
22一打开门走进去,看见孩子们大喊:“祝老师生日快乐”,他非常惊喜。Yì dǎkāi mén zǒu jìnqù, kànjiàn háizimen dà hǎn:“Zhù lǎoshī shēngrì kuàilè”, tā fēicháng jīngxǐ.Vừa mở cửa bước vào, nhìn thấy bọn nhỏ reo lớn: “Chúc thầy sinh nhật vui vẻ”, ông ấy vô cùng bất ngờ.
23这个月的电话费叫她震惊。Zhège yuè de diànhuà fèi jiào tā zhènjīng.Hóa đơn điện thoại tháng này khiến cô bị sốc.
24他感到很孤独。Tā gǎndào hěn gūdú.Anh cảm thấy cô độc.
25离开父母到了北京上大学,有时候她觉得很想家。Líkāi fùmǔ dàole Běijīng shàng dàxué, yǒu shíhòu tā juédé hěn xiǎng jiā.Rời xa bố mẹ để đi học đại học ở Bắc Kinh, đôi khi cô ấy cảm thấy rất nhớ nhà.
26他害怕得说不出话来。Tā hàipà de shuō bu chū huà lái.Anh ấy sợ hãi đến mức nói không nên lời.
27父母为她而自豪。Fùmǔ wèi tā ér zìháo.Cha mẹ tự hào về cô ấy.
28他被大家围到中间,感到很窘困。Tā bèi dàjiā wéi dào zhōngjiān, gǎndào hěn jiǒng kùn.Anh bị mọi người vây quanh,  cảm thấy rất ngượng ngùng.
29这个问题一直困惑着 他。Zhège wèntí yīzhí kùnhuòzhe tā.Vấn đề này cứ làm cho anh ấy cảm thấy khó hiểu.

Việc nắm vững 110 từ vựng tiếng Trung về cảm xúc con người cùng những mẫu câu giao tiếp liên quan sẽ giúp bạn cải thiện đáng kể khả năng diễn đạt trong các tình huống thực tế. Thông qua những từ vựng này, bạn không chỉ có thể bày tỏ cảm xúc của mình một cách rõ ràng mà còn hiểu sâu hơn về cách người Trung Quốc thể hiện tình cảm và suy nghĩ. Hãy tiếp tục luyện tập và sử dụng thường xuyên để từ vựng trở nên quen thuộc, giúp bạn tự tin hơn trong giao tiếp hàng ngày. Giao tiếp cảm xúc không chỉ là ngôn ngữ, mà còn là cầu nối giúp gắn kết và hiểu rõ hơn về con người!

Có thể bạn thích:  Học tiếng Trung hiệu quả với phim có phụ đề tiếng Việt

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *