110+ từ vựng, mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thương mại thông dụng

Trong lĩnh vực kinh doanh quốc tế, tiếng Trung thương mại đang ngày càng trở thành một công cụ quan trọng giúp mở rộng cơ hội hợp tác và phát triển. Việc nắm vững từ vựng và mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thương mại không chỉ giúp bạn tự tin trong giao tiếp, mà còn nâng cao hiệu quả công việc, đặc biệt khi làm việc với đối tác, khách hàng người Trung Quốc. Với 110+ từ vựng và mẫu câu thông dụng được giới thiệu dưới đây, bạn sẽ có thêm hành trang vững chắc để xử lý các tình huống giao dịch, đàm phán hay trao đổi trong môi trường kinh doanh chuyên nghiệp.

Tiếng Trung thương mại là gì?

Tiếng Trung thương mại là gì?
Tiếng Trung thương mại là gì?

Tiếng Trung thương mại là một lĩnh vực đặc thù, phát triển từ ngôn ngữ tiếng Trung nói chung, nhưng mang tính chuyên ngành và đòi hỏi những kiến thức và kỹ năng cụ thể trong môi trường kinh doanh. Không chỉ đơn thuần là việc học ngôn ngữ, tiếng Trung thương mại còn là cầu nối quan trọng giúp các doanh nghiệp, tổ chức giao tiếp, hợp tác với đối tác đến từ các quốc gia thuộc cộng đồng nói tiếng Trung.

Có thể hiểu tiếng Trung thương mại là lĩnh vực đào tạo không chỉ về ngôn ngữ mà còn bao gồm các kỹ năng mềm và chuyên môn trong kinh doanh, đặc biệt là khả năng sử dụng tiếng Trung một cách thành thạo để ứng phó với nhiều tình huống trong các ngành nghề khác nhau. Điều này bao gồm việc giao tiếp hiệu quả trong các cuộc đàm phán thương mại, hiểu và soạn thảo các tài liệu kinh doanh như hợp đồng, hóa đơn, hay thư tín thương mại.

Việc hiểu rõ và thông thạo tiếng Trung thương mại là chìa khóa quan trọng giúp bạn tiến xa hơn trong môi trường làm việc quốc tế. Nó không chỉ mở rộng cơ hội nghề nghiệp mà còn giúp bạn xây dựng các mối quan hệ hợp tác bền vững và hiệu quả với đối tác từ các quốc gia nói tiếng Trung.

Từ vựng tiếng Trung thương mại thông dụng

Các loại hình công ty

Bạn đã biết từ vựng các loại hình công ty, doanh nghiệp trong ngành tiếng Trung thương mại là gì chưa? Nếu chưa hãy tham khảo bảng từ dưới đây mà LABCO đã tổng hợp lại nhé!

STTTừ vựng tiếng Trung thương mạiPhiên âmNghĩa
1集团jítuánTập đoàn
2企业qǐyèDoanh nghiệp
3公司gōngsīCông ty
4关联公司guānlián gōngsīCông ty liên kết
5民营企业mínyíng qǐyèCông ty tư nhân
6合资企业hézī qǐyèCông ty liên doanh
7有限责任公司yǒuxiàn zérèn gōngsīCông ty trách nhiệm hữu hạn
8股份公司gǔfèn gōngsīCông ty cổ phần
9控股公司kònggǔ gōngsīCông ty mẹ
10子公司zǐ gōngsīCông ty con

Phòng ban, bộ phận

STTTừ vựng tiếng Trung thương mạiPhiên âmNghĩa
1总部zǒngbùTrụ sở chính
2分支机构fēnzhī jīgòuVăn phòng chi nhánh
3代表处dàibiǎo chùVăn phòng đại diện
4当地办事处dāngdì bànshì chùVăn phòng địa phương
5部门bùménPhòng, ban, bộ phận
6管理部门guǎnlǐ bùménBộ phận quản lý
7销售部门xiāoshòu bùménPhòng kinh doanh
8会计部kuàijì bùPhòng kế toán
9营销部门yíngxiāo bùménPhòng marketing
10财务部门cáiwù bùménBộ phận tài chính
11运输部门yùnshū bùménBộ phận vận chuyển
12人力资源部rénlì zīyuán bùPhòng nhân sự
13库存店kùcún diànCửa hàng tồn kho
14代理dàilǐĐại lý

Vị trí, chức vụ

Vị trí, chức vụ
Vị trí, chức vụ

Trong các công ty, doanh nghiệp có các vị trí, chức vụ nào? Hãy cùng học từ vựng tiếng Trung thương mại về các chức vụ phổ biến ở bảng sau nhé!

Có thể bạn thích:  Sanxiantai – địa điểm lý tưởng để ngắm bình minh tại Đài Loan
STTTừ vựng tiếng Trung thương mạiPhiên âmNghĩa
1创始人chuàngshǐ rénNgười sáng lập
2董事会dǒngshìhuìHội đồng quản trị
3总经理zǒng jīnglǐTổng giám đốc
4经理jīnglǐGiám đốc
5协理xiélǐPhó giám đốc
6首席执行官shǒuxí zhíxíng guānGiám đốc điều hành
7首席信息官shǒuxí xìnxī guānGiám đốc công nghệ thông tin
8首席财务官shǒuxí cáiwù guānGiám đốc tài chính
9首席营运官shǒuxí yíngyùn guānGiám đốc vận hành
10管理guǎnlǐQuản lý
11股长gǔ zhǎngTrưởng phòng
12副科长fùkē zhǎngPhó phòng
13监督jiāndūNgười giám sát
14代理人dàilǐ rénNgười đại diện
15秘书mìshūThư ký
16培训师péixùn shīNgười đào tạo
17实习生shíxí shēngThực tập sinh
18雇主gùzhǔNgười sử dụng lao động
19员工yuángōngNgười lao động

Các từ vựng chuyên ngành thông dụng khác

Ngoài các bảng từ vựng trên, PREP cũng đã hệ thống lại các từ vựng thông dụng khác liên quan đến giao tiếp chuyên ngành tiếng Trung thương mại dưới bảng sau!

STTTừ vựng tiếng Trung thương mạiPhiên âmNghĩa
1qiánTiền
2现金xiànjīnTiền mặt
3支票zhīpiàoSéc
4股票gǔpiàoCổ phiếu
5成本chéngběnChi phí, giá đầu vào
6价格jiàgéGía cả
7shuìThuế
8基金jījīnQuỹ
9库存kùcúnDự trữ, tồn kho
10价目表jiàmù biǎoBảng giá
11商品shāngpǐnhàng hoá
12发票fāpiàoHoá đơn
13利率lìlǜLãi suất
14支付zhīfùThanh toán
15第三产业dì sān chǎnyèDịch vụ
16簿籍bùjíSổ sách
17市场shìchǎngThị trường
18转移支付zhuǎnyí zhīfùThanh toán chuyển khoản
19交易jiāoyìGiao dịch
20没收mòshōuThu hồi
21订金dìngjīnTiền cọc
22账户结单zhànghù jié dānSao kê tài khoản
23消费者xiāofèi zhěKhách hàng, người tiêu dùng
24收入shōurùThu nhập
25股东gǔdōngNgười góp cổ phần, cổ đông
26提取tíqǔRút tiền
27保险bǎoxiǎnBảo hiểm
28保证bǎozhèngBảo hành
29顾客gùkèKhách hàng
30折旧zhéjiùKhấu hao
31赢利yínglìDoanh thu
32调节tiáojiéĐiều tiết
33通货膨胀tōnghuò péngzhàngLạm phát
34外币wàibìNgoại tệ
35经济合作jīngjì hézuòHợp tác kinh tế
36金融政策jīnróng zhèngcèChính sách tài chính
37做生意zuò shēngyìLàm ăn, buôn bán

Các thuật ngữ tiếng Trung thương mại viết tắt

Muốn học tốt tiếng Trung thương mại thì bắt buộc bạn phải ghi nhớ các thuật ngữ viết tắt thông dụng trong lĩnh vực này. Bảng dưới đây là tổng hợp các thuật ngữ viết tắt chuyên ngành Kinh tế – tiếng Trung thương mại:

STTTừ vựng tiếng Trung thương mạiPhiên âmNghĩa
1国内生产总值Guónèi shēngchǎn zǒng zhíTổng giá trị sản phẩm quốc nội (GDP)
2国民生产总值Guómín shēngchǎn zǒng zhíTổng sản lượng quốc dân (GNP)
3世界贸易组织Shìjiè màoyì zǔzhīTổ chức thương mại thế giới (WTO)
4联合国安全理事会Liánhéguó ānquán lǐshì huìHội đồng bảo an liên hợp quốc(UNSC)
5东盟DōngméngHiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN)
6亚太经济合作组织Yàtài jīngjì hézuò zǔzhīTổ chức Hợp tác kinh tế châu Á- Thái Bình Dương (APEC)
7世界卫生组织Shìjiè wèishēng zǔzhīTổ chức Y tế thế giới (WTO)
8联合国儿童基金会Liánhéguó értóng jījīn huìQuỹ nhi đồng Liên hợp quốc (UNICEF)
9石油输出国组织Shíyóu shūchū guó zǔzhīTổ chức các nước xuất khẩu dầu mỏ (OPEC)
10联合国教育、科学及文化组织Liánhéguó jiàoyù, kēxué jí wénhuà zǔzhīTổ chức giáo dục, khoa học và văn hóa (UNESCO)
11国际货币基金组织Guójì huòbì jījīn zǔzhīQuỹ tiền tệ quốc tế (IMF)
12国际商会Guójì shānghuìPhòng thương mại quốc tế (ICC)
13联合国工业发展组织Liánhéguó gōngyè fāzhǎn zǔzhīTổ chức phát triển nông nghiệp của Liên hợp quốc (UNIDO)
14经济合作与发展组织Jīngjì hézuò yǔ fāzhǎn zǔzhīTổ chức Hợp tác và Phát triển kinh tế (OECD)
15联合国国际贸易法委员会Liánhéguó guójì màoyì fǎ wěiyuánhuìUỷ ban liên hợp quốc về luật thương mại quốc tế (UNCITRAL)
16联合国贸易和发展会议Liánhéguó màoyì hé fāzhǎn huìyìHội nghị của liên hợp quốc về thương mại và phát triển (UNCTAD)

Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thương mại thông dụng

Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thương mại thông dụng
Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thương mại thông dụng

Từ việc ghi nhớ các từ vựng chuyên ngành tiếng Trung thương mại, bạn có thể ứng dụng vào giao tiếp cơ bản với những mẫu câu sau:

Có thể bạn thích:  Cấu trúc đề thi và hướng dẫn làm bài thi HSK3

 

STTMẫu câuPhiên âmDịch nghĩa
1你能告诉我一下你的价格吗?Nǐ néng gàosù wǒ yīxià nǐ de jiàgé ma?Bạn có thể cho tôi biết một chút về giá cả của bên bạn được không?
2我们可以以极具吸引力的价格向您提供该商品。Wǒmen kěyǐ yǐ jí jù xīyǐn lì de jiàgé xiàng nín tígōng gāi shāngpǐn.Chúng tôi có thể cung cấp cho bạn mặt hàng với mức giá hấp dẫn.
3我们已准备好根据世界市场价格向您报价。Wǒmen yǐ zhǔnbèi hǎo gēnjù shìjiè shìchǎng jiàgé xiàng nín bàojià.Chúng tôi đã chuẩn bị cho ông bản báo giá dựa trên giá thị trường thế giới.
4我们的价格仅在 24 小时内有效。jiàgé jǐn zài 24 xiǎoshí nèi yǒuxiào.Giá cả mà chúng tôi đưa ra chỉ có hiệu lực trong 24 giờ.
5我们接受更低的价格报价。Wǒmen jiēshòu gèng dī de jiàgé bàojià.Chúng tôi chấp nhận với mức giá thấp hơn.
6我希望你能重新考虑一下。Wǒ xīwàng nǐ néng chóngxīn kǎolǜ yīxià.Tôi hi vọng anh có thể xem xét lại điều đó.
7该产品的价格为 10 美元。Gāi chǎnpǐn de jiàgé wèi 10 měiyuán.Sản phẩm này có mức giá là 10$.
8我们将审核您对新产品的定价要求。Wǒmen jiāng shěnhé nín duì xīn chǎnpǐn de dìngjià yāoqiú.Chúng tôi sẽ xem xét yêu cầu về mức giá của cho các sản phẩm mới.
9合同什么时候准备好?Hétóng shénme shíhòu zhǔnbèi hǎo?Khi nào thì chuẩn bị xong hợp đồng.
10运费由谁负担?Yùnfèi yóu shéi fùdān?Phí vận chuyển do ai chịu trách nhiệm?
11这是合同草案,请您仔细阅读所有条款,提出意见。Zhè shì hétóng cǎo’àn, qǐng nín zǐxì yuèdú suǒyǒu tiáokuǎn, tíchū yìjiàn.Đây là bản thảo hợp đồng, đề nghị ông hãy đọc kỹ các điều khoản trong đó và đưa ra ý kiến.
12这一年,该企业赢利一千万元。Zhè yī nián, gāi qǐyè yínglì yīqiān wàn yuán.Năm nay, công ty đã kiếm được 10 triệu nhân dân tệ.
13最近,金融市场不景气,股票跌得厉害。Zuìjìn, jīnróng shìchǎng bù jǐngqì, gǔpiào diē dé lìhài.Gần đây, thị trường sa sút, giá cổ phiếu giảm mạnh.
14在会议当日注册时间以现金支付,同时领取发票。Zài huìyì dāngrì zhùcè shíjiān yǐ xiànjīn zhīfù, tóngshí lǐngqǔ fāpiào.Thanh toán bằng tiền mặt tại thời điểm đăng ký vào ngày diễn ra hội nghị, đồng thời nhận luôn hóa đơn.
15售货员热情地向顾客介绍商品。Shòuhuòyuán rèqíng dì xiàng gùkè jièshào shāngpǐn.Nhân viên bán hàng nhiệt tình giới thiệu sản phẩm cho khách hàng.
16这笔交易完全是正大光明的。Zhè bǐ jiāoyì wánquán shì zhèngdà guāngmíng de.Giao dịch này hoàn toàn rõ ràng và chính thống.
17公司可以为客户提供多种保险服务。Gōngsī kěyǐ wéi kèhù tígōng duō zhǒng bǎoxiǎn fúwù.Công ty có thể cung cấp cho khách hàng nhiều loại dịch vụ bảo hiểm.
18各县的财政收入是实足的。Gè xiàn de cáizhèng shōurù shì shízú de.Doanh thu tài chính của các quận vô cùng đáng kể.

Với 110+ từ vựng và mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thương mại thông dụng, bạn đã có trong tay một công cụ hữu ích để tự tin hơn trong các cuộc giao dịch và đàm phán kinh doanh. Những kiến thức này không chỉ giúp bạn nâng cao khả năng ngôn ngữ mà còn mở ra nhiều cơ hội hợp tác quốc tế, đặc biệt trong môi trường kinh doanh hiện đại và toàn cầu hóa ngày nay. Hãy tiếp tục luyện tập và áp dụng vào thực tế, việc thông thạo tiếng Trung thương mại sẽ là chìa khóa giúp bạn gặt hái được nhiều thành công hơn trong sự nghiệp.

Có thể bạn thích:  Từ vựng tiếng Trung chủ đề thuê nhà

Biên tập viên

Long Tâm

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *